- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0901114115]-CÔNG TY CP XÚC TIẾN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO HƯƠNG GIANG
CÔNG TY CP XÚC TIẾN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO HƯƠNG GIANG | |
---|---|
Tên quốc tế | HUONG GIANG HIGH-TECH AGRICULTURAL TRADE SERVICE PRODUCTION INVESTMENT PROMOTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | JSC HUONG GIANG |
Mã số thuế | 0901114115 |
Địa chỉ | Thôn 9, Xã Xuân Quan, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam |
Người đại diện | DƯƠNG THỊ MAI HƯƠNG |
Điện thoại | 0961182251 |
Ngày hoạt động | 2021-12-22 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Văn Giang - Khoái Châu |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Ngành nghề chính |
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
- Trồng các loại cây hàng năm lấy hoa hoặc cả cành, thân, lá, rễ để phục vụ nhu cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hóa... - Trồng các loại rau lấy lá như: Rau cải, bắp cải, rau muống, súp lơ, cây bông cải xanh, rau diếp, măng tây, rau cúc, rau cần ta, rau cần tây và các loại rau lấy lá khác; - Các hoạt động gieo trồng các loại đậu để lấy hạt như: đậu đen, đậu xanh, đậu vàng, đậu trứng quốc, đậu hà lan... - Trồng các loại rau lấy quả như: Dưa hấu, dưa chuột, bí xanh, bí ngô, cà chua, cây cà, cây ớt, các loại dưa và rau có quả khác; - Trồng các loại nấm. - Trồng các loại rau lấy củ, cả rễ, hoặc lấy thân như: Su hào, cà rốt, cây củ cải, cây hành, cây tỏi ta, cây tỏi tây, cây mùi, cây hẹ và cây lấy rễ, củ hoặc thân khác; - Trồng cây củ cải đường; |
Cập nhật mã số thuế 0901114115 lần cuối vào 2025-02-20 17:54:40. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0113 |
Trồng cây lấy củ có chất bột
Chi tiết: Các hoạt động gieo trồng các loại cây lấy củ có hàm lượng tinh bột cao như: khoai lang, khoai tây, sắn, khoai nước, khoai sọ, củ từ, dong riềng |
0118 |
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
Chi tiết: - Trồng các loại cây hàng năm lấy hoa hoặc cả cành, thân, lá, rễ để phục vụ nhu cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hóa... - Trồng các loại rau lấy lá như: Rau cải, bắp cải, rau muống, súp lơ, cây bông cải xanh, rau diếp, măng tây, rau cúc, rau cần ta, rau cần tây và các loại rau lấy lá khác; - Các hoạt động gieo trồng các loại đậu để lấy hạt như: đậu đen, đậu xanh, đậu vàng, đậu trứng quốc, đậu hà lan... - Trồng các loại rau lấy quả như: Dưa hấu, dưa chuột, bí xanh, bí ngô, cà chua, cây cà, cây ớt, các loại dưa và rau có quả khác; - Trồng các loại nấm. - Trồng các loại rau lấy củ, cả rễ, hoặc lấy thân như: Su hào, cà rốt, cây củ cải, cây hành, cây tỏi ta, cây tỏi tây, cây mùi, cây hẹ và cây lấy rễ, củ hoặc thân khác; - Trồng cây củ cải đường; |
0119 |
Trồng cây hàng năm khác
Chi tiết: Trồng cây để làm thuốc và sản xuất hương liệu cung cấp cho công nghiệp dược phẩm hoặc làm thuốc chữa bệnh không qua chế biến (thuốc nam, thuốc bắc) như: Cây atiso, ngải, cây bạc hà, cà gai leo, cây xạ đen, ý dĩ,… và sản xuất hương liệu. |
0121 |
Trồng cây ăn quả
Chi tiết: - Trồng cây nhãn, cây vải, cây chôm chôm. - Trồng nho làm nguyên liệu sản xuất rượu nho và trồng nho ăn quả. - Trồng cây xoài, cây chuối, cây đu đủ, cây vả, cây chà là, cây thanh long, các loại cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. - Trồng cây táo, cây mận, cây mơ, cây anh đào, cây lê và các loại quả có hạt như táo khác. - Trồng cây cam, cây chanh, cây quít, cây bưởi, các loại cam, quít khác. |
0122 |
Trồng cây lấy quả chứa dầu
Chi tiết: Trồng cây dừa, cây ôliu, cây dầu cọ và cây lấy quả chứa dầu khác |
0127 | Trồng cây chè |
0128 |
Trồng cây gia vị, cây dược liệu
Chi tiết: - Trồng các loại cây chủ yếu làm gia vị như cây đinh hương, cây vani,... - Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm - Trồng cây lâu năm để làm thuốc và sản xuất hương liệu: cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp dược phẩm hoặc làm thuốc chữa bệnh không qua chế biến (thuốc nam, thuốc bắc) như: hoa nhài, hồi, ý dĩ, tam thất, sâm, sa nhân,... |
0129 |
Trồng cây lâu năm khác
Chi tiết: - Trồng các cây cảnh phục vụ nhu cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hóa. - Trồng các cây lâu năm khác chưa được phân vào các nhóm từ 0121 đến 0128. Gồm các cây lâu năm như: Cây dâu tằm, cây trôm, cây cau, cây trầu không,... - Trồng cây lâu năm khác còn lại |
0131 |
Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
Chi tiết: Hoạt động sản xuất hạt giống, gieo ươm các loại giống cây hàng năm như: sản xuất lúa giống; giống cây su hào, bắp cải, xúp lơ, cà chua, giống nấm… |
0132 |
Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
Chi tiết: - Hoạt động sản xuất giống cây lâu năm như giâm cành, tạo chồi, cấy ghép chồi, tạo cây con để nhân giống cây trực tiếp hoặc tạo từ các gốc ghép cành thành các chồi non để cho ra sản phẩm cuối cùng là cây giống. - Gieo ươm, cấy ghép, cắt cành và giâm cành các loại cây cảnh |
0141 |
Chăn nuôi trâu, bò
Chi tiết: - Chăn nuôi trâu, bò để sản xuất giống; - Sản xuất tinh dịch trâu, bò. - Chăn nuôi trâu, bò thịt; cày kéo; - Sản xuất sữa nguyên chất từ bò và trâu sữa; |
0144 |
Chăn nuôi dê, cừu
Chi tiết: - Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai để sản xuất giống; - Sản xuất tinh dịch dê, cừu, hươu, nai. - Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai để lấy thịt; - Sản xuất sữa nguyên chất từ dê và cừu sữa; - Chăn nuôi cừu để lấy lông. - Sản xuất da lông kéo thành sợi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt); - Chế biến sữa được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa). |
0145 |
Chăn nuôi lợn
Chi tiết: - Chăn nuôi lợn để sản xuất giống; - Sản xuất tinh dịch lợn. - Chăn nuôi lợn thịt, lợn sữa. |
0146 |
Chăn nuôi gia cầm
Chi tiết: - Hoạt động của các cơ sở ấp trứng gia cầm để lấy con giống và trứng lộn. - Hoạt động chăn nuôi gà lấy thịt và lấy trứng. - Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng lấy thịt và lấy trứng. - Nuôi đà điểu, nuôi các loài chim cút, chim bồ câu |
0149 |
Chăn nuôi khác
Chi tiết: - Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó, mèo, thỏ, bò sát, côn trùng; - Nuôi ong, nhân giống ong và sản xuất mật ong; - Nuôi tằm, sản xuất kén tằm; - Sản xuất da lông thú, da bò sát từ hoạt động chăn nuôi. |
0150 |
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
Chi tiết: Gieo trồng kết hợp với chăn nuôi gia súc như hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trong các đơn vị trồng trọt mà không có hoạt động nào chiếm hơn 66% giá trị sản xuất của đơn vị. |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0164 |
Xử lý hạt giống để nhân giống
Chi tiết: Các hoạt động lựa chọn những hạt giống đủ chất lượng thông qua việc loại bỏ những hạt không đủ chất lượng bằng cách sàng lọc, chọn một cách kỹ lưỡng để loại bỏ những hạt bị sâu, những hạt giống còn non, chưa khô để bảo quản trong kho. Những hoạt động này bao gồm phơi khô, làm sạch, phân loại và bảo quản cho đến khi chúng được bán trên thị trường. |
1030 |
Chế biến và bảo quản rau quả
Chi tiết: - Chế biến và bảo quản khoai tây như: chế biến khoai tây làm lạnh; chế biến khoai tây nghiền làm khô; chế biến khoai tây rán; chế biến khoai tây giòn và chế biến bột khoai tây; - Sản xuất nước ép không cô đặc từ các loại rau và quả, không lên men và không chứa cồn. - Sản xuất thực phẩm từ rau quả dễ hỏng làm sẵn như: sa lát, rau đã cắt hoặc gọt, đậu để đông. - Sản xuất nước ép hỗn hợp từ rau và quả. - Chế biến các thực phẩm cô đặc từ rau quả tươi; - Bóc vỏ khoai tây; - Chế biến thực phẩm chủ yếu là rau quả, trừ các thức ăn đã chế biến sẵn để lạnh; - Bóc vỏ hạt điều, bóc vỏ đậu phộng; - Bảo quản rau, quả, hạt bằng phương pháp đông lạnh, sấy khô, ngâm dầu,... - Sản xuất giá sống; - Chế biến thức ăn từ rau quả; - Chế biến thức ăn từ hạt và thức ăn sệt. - Chế biến mứt rau quả; - Rang các loại hạt; - Chế biến mứt sệt, mứt đóng khuôn và mứt dạng nước (thạch hoa quả); |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: – Bán buôn thóc, lúa mỳ, ngô, hạt ngũ cốc khác; – Bán buôn hạt, quả có dầu; – Bán buôn hoa và cây; – Bán buôn thuốc lá lá; – Bán buôn động vật sống; – Bán buôn da sống và bì sống; – Bán buôn da thuộc; – Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác, phế liệu, phế thải và sản phẩm phụ được sử dụng cho chăn nuôi động vật. |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: -Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt - Bán buôn hạt tiêu, gia vị khác; - Bán buôn thịt gia súc, gia cầm tươi, đông lạnh, sơ chế; - Bán buôn thức ăn cho động vật cảnh. - Bán buôn các sản phẩm từ thịt gia súc, gia cầm, nội tạng dạng thịt từ gia súc, gia cầm. - Bán buôn thủy sản - Bán buôn mỳ sợi, bún, bánh phở, miến, mỳ ăn liền và các sản phẩm khác chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột. - Bán buôn trứng và sản phẩm từ trứng; - Bán buôn dầu, mỡ động thực vật; - Bán buôn sữa tươi, sữa bột, sữa cô đặc...và sản phẩm sữa như bơ, phomat...; - Bán buôn thủy sản tươi, đông lạnh và chế biến như cá, động vật giáp xác (tôm, cua...), động vật thân mềm (mực, bạch tuộc...), động vật không xương sống khác sống dưới nước. - Bán buôn đường, bánh, mứt, kẹo, sôcôla, cacao...; - Bán buôn rau, quả - Bán buôn các loại chè đen, chè xanh đã hoặc chưa chế biến, đóng gói, kể cả loại chè đóng gói nhỏ pha bằng cách nhúng gói chè vào nước (chè Lippton, Dilmate...). - Bán buôn các loại rau, củ, tươi, đông lạnh và chế biến, nước rau ép; - Bán buôn cà phê hạt, đã hoặc chưa rang, cà phê bột. - Bán buôn quả tươi, đông lạnh và chế biến, nước quả ép. |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Bán buôn đồ kim chỉ: kim, chỉ khâu...; - Bán buôn dao, kéo; - Bán buôn ô dù; - Bán buôn xe đạp và phụ tùng xe đạp; - Bán buôn băng, đĩa CD, DVD đã ghi âm thanh, hình ảnh; - Bán buôn sản phẩm quang học và chụp ảnh (ví dụ: kính râm, ống nhòm, kính lúp); - Bán buôn đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường và đồ trang sức; - Bán buôn nhạc cụ, sản phẩm đồ chơi, sản phẩm trò chơi. |
4722 |
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: - Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh -Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 |
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh-
Chi tiết: Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh, hạt giống, phân bón, động vật cảnh và thức ăn cho động vật cảnh; |
4789 |
Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ
Chi tiết: Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh, hạt giống, phân bón, động vật cảnh và thức ăn cho động vật cảnh; |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Chi tiết: -Hoạt động lưu giữ, kho bãi đối với các loại hàng hóa trong hầm chứa, bể chứa, kho chứa hàng hóa thông thường, kho đông lạnh,.. - Lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan. |
8130 |
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
Chi tiết: - Trồng cây, chăm sóc và duy trì; - Trồng cây xanh cho; - Thiết kế và dịch vụ xây dựng phụ; - Làm đất tạo điều kiện thuận lợi cho nông nghiệp và sinh thái học. |
8230 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Việc tổ chức, xúc tiến và/hoặc quản lý các sự kiện, như kinh doanh hoặc triển lãm, giới thiệu, hội nghị, có hoặc không có quản lý và cung cấp nhân viên đảm nhận những vấn đề tổ chức. |