- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3101100020]-CÔNG TY TNHH 79 QUẢNG BÌNH
CÔNG TY TNHH 79 QUẢNG BÌNH | |
---|---|
Mã số thuế | 3101100020 |
Địa chỉ | Tiểu khu 2, Thị Trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN VĂN MINH |
Điện thoại | 0941 369 468 |
Ngày hoạt động | 2021-03-12 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Bố Trạch |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Tư vấn khảo sát, thiết kế xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và công trình hạ tầng kỹ thuật; Tư vấn giám sát các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và công trình hạ tầng kỹ thuật. Dịch vụ khảo sát, trích đo, đo đạc và thiết lập các bản đồ địa hình, địa chính, địa chất, nguồn nước; Tư vấn môi trường; Lập kế hoạch bảo vệ môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường; Tư vấn chuyển giao công nghệ xử lý môi trường; Thẩm tra thiết kế - dự toán các công trình xây dựng; Tư vấn lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, khả thi, lập hồ sơ mời thầu, đấu thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu các công trình xây dựng; Lập và quản lý điều hành các dự án đầu tư; Tư vấn, thiết kế, thẩm định và giám sát phòng chống mối. |
Cập nhật mã số thuế 3101100020 lần cuối vào 2025-02-26 13:11:16. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 |
Hoàn thiện công trình xây dựng
Chi tiết: Hoàn thiện công trình xây dựng; Xử lý phòng chống mối cho các công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi, công nghiệp, đập đê, kè; Dịch vụ trang trí nội ngoại thất công trình; |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn, cung cấp máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Mua bán vật tư, thiết bị phòng chống mối và hóa chất, vật tư thiết bị khác liên quan đến phòng chống mối; |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Tư vấn khảo sát, thiết kế xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và công trình hạ tầng kỹ thuật; Tư vấn giám sát các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và công trình hạ tầng kỹ thuật. Dịch vụ khảo sát, trích đo, đo đạc và thiết lập các bản đồ địa hình, địa chính, địa chất, nguồn nước; Tư vấn môi trường; Lập kế hoạch bảo vệ môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường; Tư vấn chuyển giao công nghệ xử lý môi trường; Thẩm tra thiết kế - dự toán các công trình xây dựng; Tư vấn lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, khả thi, lập hồ sơ mời thầu, đấu thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu các công trình xây dựng; Lập và quản lý điều hành các dự án đầu tư; Tư vấn, thiết kế, thẩm định và giám sát phòng chống mối. |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Kiểm tra và phân tích kỹ thuật, đánh giá tác động môi trường; |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |