- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110315411-001]-CÔNG TY TNHH BEAUTYCREA VIỆT NAM – CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH
CÔNG TY TNHH BEAUTYCREA VIỆT NAM – CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH | |
---|---|
Tên quốc tế | BEAUTYCREA VIET NAM COMPANY LIMITED – HO CHI MINH BRANCH |
Mã số thuế | 0110315411-001 |
Địa chỉ | Gian hàng số XA-32404, Tầng 03, Trung tâm thương mại Diamond, Số 34 đường Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | SHIN SANGHO |
Điện thoại | 0974877741 |
Ngày hoạt động | 2025-01-20 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
Dịch vụ phòng khám chuyên khoa da liễu, thẩm mỹ (CPC 9312) (Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện theo quy định của Luật Khám chữa bệnh và các quy đinh pháp luật liên quan. Phạm vi, nội dung hoạt động kỹ thuật chuyên môn thực hiện theo đúng Chứng chỉ hành nghề và giấy phép hoạt động do cơ quan có thẩm quyền cấp. Phòng khám chỉ được hoạt động tại địa điểm khi đảm bảo quy định về quy hoạch, đầu tư xây dựng, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường và các quy định pháp luật khác có liên quan) |
Cập nhật mã số thuế 0110315411-001 lần cuối vào 2025-02-23 17:33:04. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4690 |
Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (có thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa theo quy định của pháp luật (CPC 622) (Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ) |
4799 |
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (có thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa theo quy định của pháp luật (CPC 632) (Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ) |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý (không bao gồm tư vấn pháp lý, tài chính, kế toán, kiểm toán, bảo hiểm, thuế và chứng khoán) (CPC 865) |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu các hàng hóa theo quy định của pháp luật (CPC 622, 632) (Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ) |
8620 |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
Chi tiết: Dịch vụ phòng khám chuyên khoa da liễu, thẩm mỹ (CPC 9312) (Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện theo quy định của Luật Khám chữa bệnh và các quy đinh pháp luật liên quan. Phạm vi, nội dung hoạt động kỹ thuật chuyên môn thực hiện theo đúng Chứng chỉ hành nghề và giấy phép hoạt động do cơ quan có thẩm quyền cấp. Phòng khám chỉ được hoạt động tại địa điểm khi đảm bảo quy định về quy hoạch, đầu tư xây dựng, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường và các quy định pháp luật khác có liên quan) |
9631 |
Cắt tóc, làm đầu, gội đầu
Chi tiết: Dịch vụ làm tóc và các dịch vụ sắc đẹp khác (không bao gồm hoạt động phẫu thuật và các dịch vụ y tế, thẩm mỹ gây chảy máu) (CPC 9702) |