- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[1201682241]-CÔNG TY TNHH CAMOI & MORE
CÔNG TY TNHH CAMOI & MORE | |
---|---|
Mã số thuế | 1201682241 |
Địa chỉ | Số 87 Hùng Vương, Ấp 1, Xã Đạo Thạnh, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam |
Người đại diện | HỒ HỒNG CHÂU |
Điện thoại | 093 288 5569 |
Ngày hoạt động | 2024-02-06 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Mỹ Tho |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán buôn thực phẩm
- Bán buôn nấm, đông trùng hạ thảo, sâm ngọc linh, dược liệu các loại (không hoạt động tại trụ sở); Bán buôn yến sào và các sản phẩm từ tổ yến; - Bán buôn rau quả (dưa lưới, bưởi, thanh long....) |
Cập nhật mã số thuế 1201682241 lần cuối vào 2025-03-09 08:31:48. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 |
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
Chi tiết: Trồng cây cảnh, trồng rau (dưa lưới, cả bì, khổ qua,...) |
0128 |
Trồng cây gia vị, cây dược liệu
Chi tiết: Trồng nấm, trồng Đông Trùng Hạ Thảo |
0149 |
Chăn nuôi khác
Chi tiết: Nuôi và khai thác tổ chim yến |
0163 |
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
Chi tiết: Sơ chế rau quả (dưa lưới, bưởi, thanh long,...) |
0170 |
Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
Chi tiết: Hoạt động khai thác yến ở hang, xây nhà gọi yến |
1079 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sơ chế, làm sạch, sấy khô tổ yến |
1101 |
Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
Chi tiết: Sản xuất rượu đông trùng hạ thảo, rượu nấm linh chi, rượu sâm |
1104 |
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
Chi tiết: Sản xuất nước uống đông trùng hạ thảo, trà các loại từ đông trùng hạ thảo và nấm linh chi, nước giải khát các loại từ đông trùng hạ thảo |
1311 |
Sản xuất sợi
Chi tiết: - Chuẩn bị sợi dệt: quay và dệt sợi; tẩy nhờn và các-bon hoá len, nhuộm len lông cừu; trải len lông các loài động vật, thực vật và sợi tái tạo hoặc tổng hợp; - Xe sợi và sản xuất sợi cho dệt hoặc may để buôn bán hoặc chế biến thêm; - Sản xuất sợi, kết, cuộn, ngâm sợi tổng hợp hoặc sợi tái tạo; - Sản xuất vải cotton rộng bản, vải len, vải lụa, vải lanh bao gồm cả sợi tái tạo hoặc tổng hợp; - Sản xuất sợi giấy. |
1313 |
Hoàn thiện sản phẩm dệt
Chi tiết: - Tẩy hoặc nhuộm vải dệt, sợi, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo; - Hồ vải, nhuộm, hấp, làm co, chống co, ngâm kiềm vải, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo; - Tẩy quần áo bò; - Xếp nếp và các công việc tương tự trên sản phẩm dệt; - Làm chống thấm nước, tạo lớp phủ, cao su hoá hoặc ngâm vài; - In lụa trên trang phục và sản phẩm dệt. |
2030 |
Sản xuất sợi nhân tạo
Chi tiết: Sản xuất, gia công chỉ may nhuộm màu (không hoạt động tại trụ sở) |
4511 |
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
Chi tiết: Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác loại mới và loại đã qua sử dụng. |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: - Bán buôn nấm, đông trùng hạ thảo, sâm ngọc linh, dược liệu các loại (không hoạt động tại trụ sở); Bán buôn yến sào và các sản phẩm từ tổ yến; - Bán buôn rau quả (dưa lưới, bưởi, thanh long....) |
4633 |
Bán buôn đồ uống
Chi tiết: Bán buôn nước yến đông trùng hạ thảo, trà đông trùng hạ thảo và nấm linh chi, nước giải khát các loại từ đông trùng hạ thảo và nấm linh chi, rượu nhân sâm |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt và bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép. |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
4751 |
Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ - Vải; - Len, sợi; - Nguyên liệu chính để làm chăn, thảm thêu hoặc đồ thêu; - Hàng dệt khác; - Đồ kim chỉ: kim, chỉ khâu. |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Khảo sát xây dựng, khảo sát địa chất công trình. - Lập quy hoạch xây dựng. - Tư vấn, thiết kế xây dựng công trình. - Thẩm tra xây dựng công trình. - Giám sát thi công xây dựng công trình. |
8559 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng. |