Cập nhật liên tục
Thông tin chính xác
Hỗ trợ đa nền tảng
1,7 triệu doanh nghiệp
63 tỉnh Thành Phố

[0318791554]-CÔNG TY TNHH CẤP THOÁT NƯỚC BẾN THÀNH

CÔNG TY TNHH CẤP THOÁT NƯỚC BẾN THÀNH
Mã số thuế 0318791554
Địa chỉ Số 10b Đường Huỳnh Thị Na, Ấp 1, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Người đại diện NGUYỄN TẤN MẾN
Điện thoại
Ngày hoạt động 2024-12-26
Quản lý bởi Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn
Loại hình DN Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN
Tình trạng Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Ngành nghề chính Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng (Điều 155 Luật xây dựng năm 2014) Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (Điều 20 Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014); - Quản lý thi công xây dựng công trình (Điều 31 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015); - Khảo sát địa hình: khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình (Khoản 6 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018); - Dịch vụ tư vấn đấu thầu và lập hồ sơ mời thầu (Khoản 8, 29 Điều 4 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH ngày 26/11/2013) Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế công trình giao thông- Thiết kế nội ngoại thất công trình: thiết kế cảnh quan; Thiết kế đồ hoạ; thiết kế kết cấu công trình, cầu, đường bộ, hạn tầng kỹ thuật đô thị, thiết kế điện – cơ điện công trình; thiết kế cấp – thoát nước- môi trường nước; thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt; thiết kế mạng thông tin – liên lạc trong công trình xây dựng; thiết kế phòng cháy – chữa cháy (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018); - Thiết kế xây dựng công trình (Khoản 28 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018); - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông ( cầu, đường bộ ) (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018); - Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; Thẩm tra dự án, tổng dự toán, quản lý dự án các công trình; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; Lập dự án đầu tư xây dựng, lập dự toán các công trình dân dụng , công nghiệp , giao thông , thuỷ lợi , chiếu sáng công cộng , hệ thống cấp nước A,B,C, Lập dự án công trình xây dựng, Lập dự án công trình thoát nước; Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng, sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018); - Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng (Điều 27 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015); - Kiểm định, giám định chất lượng công trình xây dựng (Khoản 34 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018); - Hoạt động đo đạc và bản đồ (Điều 31 và điều 32 Nghị định 27/2019/NĐ-CP Nghị định quy định chi tiết một số điều của luật đo đạc và bản đồ); - Phân tích, đánh giá, tư vấn, quản lý các dự án đầu tư xây dựng và thiết bị xây dựng (Luật xây dựng năm 2014; Điều 16 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình). Hoạt động đo đạc và bản đồ; tư vấn nghiệm thu công trình

Cập nhật mã số thuế 0318791554 lần cuối vào 2025-02-23 13:13:58.

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
0129 Trồng cây lâu năm khác
0131 Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
0132 Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
0161 Hoạt động dịch vụ trồng trọt
0210 Trồng rừng và chăm sóc rừng
0220 Khai thác gỗ
0231 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
0232 Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
0240 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
0810 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
0899 Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Khai thác đất (Không hoạt động tại trụ sở)

1075 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
2394 Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
2395 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
2396 Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
2592 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
2740 Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
2813 Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
2829 Sản xuất máy chuyên dụng khác-

Chi tiết: Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng (Không hoạt động tại trụ sở)

3011 Đóng tàu và cấu kiện nổi-
3012 Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí
3312 Sửa chữa máy móc, thiết bị
3315 Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
3320 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
3511 Sản xuất điện

Chi tiết: Điện gió; Điện mặt trời (trừ truyền tải, điều độ hệ thống điện quốc gia và quản lý lưới điện phân phối, thuỷ điện đa mục tiêu, điện hạt nhân)

3512 Truyền tải và phân phối điện

Chi tiết: Bán điện cho người sử dụng (trừ truyền tải, điều độ hệ thống điện quốc gia và quản lý lưới điện phân phối, thuỷ điện đa mục tiêu, điện hạt nhân)

3700 Thoát nước và xử lý nước thải
4101 Xây dựng nhà để ở
4102 Xây dựng nhà không để ở
4211 Xây dựng công trình đường sắt
4212 Xây dựng công trình đường bộ

Chi tiết: Xây dựng công trình đường bộ, sửa chữa công trình đường bộ

4221 Xây dựng công trình điện
4222 Xây dựng công trình cấp, thoát nước
4223 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
4229 Xây dựng công trình công ích khác
4291 Xây dựng công trình thủy
4292 Xây dựng công trình khai khoáng
4293 Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
4299 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
4311 Phá dỡ
4312 Chuẩn bị mặt bằng
4321 Lắp đặt hệ thống điện
4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron
4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
4330 Hoàn thiện công trình xây dựng
4390 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác

Chi tiết: - Xây dựng công trình dân dụng - Xây dựng công trình công nghiệp - Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật - Xây dựng công trình giao thông - Xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn – Xây dựng công trình văn hóa, tôn giáo - Thi công tu bổ, trùm tu, sửa chữa di tích, công trình văn hóa, tôn giáo - Phòng chống mối cho công trình xây dựng. Điêu khắc phù điêu, họa tiết cho công trình dân dụng, công nghiệp, văn hóa, tôn giáo. Xây dựng, cài tạo hòn nam bộ, đắp dtường (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)

4511 Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
4610 Đại lý, môi giới, đấu giá
4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
4634 Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
4641 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
4653 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp-
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
4661 Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
4662 Bán buôn kim loại và quặng kim loại
4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
4690 Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
4723 Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
4724 Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
4752 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
4759 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
4761 Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
4771 Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
4773 Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh-

Chi tiết: Bán lẻ máy móc, thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời (Loại trừ bán lẻ súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao; - loại trừ bán lẻ tem và tiền kim khí)

4791 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
4799 Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
4932 Vận tải hành khách đường bộ khác
4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
5021 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
5022 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
5221 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
5222 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy-
5510 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5621 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...)
5629 Dịch vụ ăn uống khác(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5630 Dịch vụ phục vụ đồ uống
6201 Lập trình máy vi tính
6202 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
6209 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
6312 Cổng thông tin(trừ hoạt động báo chí)
6810 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
6820 Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

Chi tiết: Tư vấn, môi giới bất động sản (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý)

7020 Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-

Chi tiết: - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng (Điều 155 Luật xây dựng năm 2014) Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (Điều 20 Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014); - Quản lý thi công xây dựng công trình (Điều 31 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015); - Khảo sát địa hình: khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình (Khoản 6 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018); - Dịch vụ tư vấn đấu thầu và lập hồ sơ mời thầu (Khoản 8, 29 Điều 4 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH ngày 26/11/2013) Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế công trình giao thông- Thiết kế nội ngoại thất công trình: thiết kế cảnh quan; Thiết kế đồ hoạ; thiết kế kết cấu công trình, cầu, đường bộ, hạn tầng kỹ thuật đô thị, thiết kế điện – cơ điện công trình; thiết kế cấp – thoát nước- môi trường nước; thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt; thiết kế mạng thông tin – liên lạc trong công trình xây dựng; thiết kế phòng cháy – chữa cháy (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018); - Thiết kế xây dựng công trình (Khoản 28 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018); - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông ( cầu, đường bộ ) (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018); - Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; Thẩm tra dự án, tổng dự toán, quản lý dự án các công trình; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; Lập dự án đầu tư xây dựng, lập dự toán các công trình dân dụng , công nghiệp , giao thông , thuỷ lợi , chiếu sáng công cộng , hệ thống cấp nước A,B,C, Lập dự án công trình xây dựng, Lập dự án công trình thoát nước; Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng, sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018); - Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng (Điều 27 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015); - Kiểm định, giám định chất lượng công trình xây dựng (Khoản 34 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018); - Hoạt động đo đạc và bản đồ (Điều 31 và điều 32 Nghị định 27/2019/NĐ-CP Nghị định quy định chi tiết một số điều của luật đo đạc và bản đồ); - Phân tích, đánh giá, tư vấn, quản lý các dự án đầu tư xây dựng và thiết bị xây dựng (Luật xây dựng năm 2014; Điều 16 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình). Hoạt động đo đạc và bản đồ; tư vấn nghiệm thu công trình

7310 Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá);
7320 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
7410 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
7710 Cho thuê xe có động cơ
7730 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
7810 Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làmchi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (trừ kinh doanh cho thuê lại lao động)

Chi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm. - Căn cứ công văn số 590/UBND-ĐT ngày 23/02/2023 của UBND Thành phố Hồ Chí Minh về việc đầu tư xây dựng các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và các bệnh viện trên địa bàn Thành phố

7911 Đại lý du lịch
7912 Điều hành tua du lịch
7990 Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
8010 Hoạt động bảo vệ cá nhân
8110 Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
8121 Vệ sinh chung nhà cửa
8129 Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
8130 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
8219 Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
8230 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
8531 Đào tạo sơ cấp
8532 Đào tạo trung cấp
8533 Đào tạo cao đẳng
8560 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
8610 Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
8620 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
8691 Hoạt động y tế dự phòng
8692 Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng
8699 Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu
8710 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
9000 Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí(trừ kinh doanh vũ trường, phòng trà ca nhạc và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh).
9321 Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề
9329 Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Hoạt động hội chợ và trưng bày các đồ giải trí mang tính chất giải trí tự nhiên; Cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử qua mạng

Tra cứu mã số thuế công ty tại Xã Đông Thạnh

CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM BÁN TRÚ VÀ DẠY KÈM TÚ TIÊN

Mã số thuế: 0318811458
Người đại diện: LÊ THỊ CẨM TÚ
79/108, ấp 55 Đường Nguyễn Thị Mười, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

CÔNG TY TNHH CẮT TÓC THUỲ VÂN

Mã số thuế: 0318765498
Người đại diện: NGUYỄN ĐÀO ANH VŨ
41/83, Ấp 35, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

CÔNG TY TNHH XNK TỔNG HỢP LÂM THỦY SẢN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – CHI NHÁNH SEFORIMEXCO

Mã số thuế: 0316765118-001
Người đại diện: PHAN TIẾN SĨ
152 đường Nguyễn Thị Pha, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DỊCH VỤ AN GIA PHÁT

Mã số thuế: 0318558558
Người đại diện: NGUYỄN THỊ KIM VY
3/1 đường DT2-3, Ấp 1, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

CÔNG TY TNHH MAY ĐỒNG PHỤC SÁNG TẠO

Mã số thuế: 0318536018
Người đại diện: NGUYỄN QUỐC THÁI
174 Đường ĐT 1-3, ấp 6, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Huyện Hóc Môn

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG MINH TÂM

Mã số thuế: 0318274549
Người đại diện: NGÂN BẢO HÀ
52/8 Lý Thường Kiệt, Thị Trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XÂY DỰNG ANH TÚ QN

Mã số thuế: 0318650049
Người đại diện: PHAN QUỲNH
38/9F Song Hành, Thới Tây 2, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

CÔNG TY TNHH KHẮC LASER MINH ANH

Mã số thuế: 0318616489
Người đại diện: NGUYỄN TRƯỜNG TÚ
32 Đường Trung Đông 7C, Ấp Trung Đông 2, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ DU LỊCH VẬN TẢI & THƯƠNG MẠI AN THÀNH

Mã số thuế: 0318598649
Người đại diện: PHẠM MINH KHAI
198/12/41 Ấp Đông 1, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ HT XANH

Mã số thuế: 0317660809
Người đại diện: TRẦN NGUYÊN HẢI
48/25 Đường khu phố 3-3, Khu phố 3, Thị Trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Hồ Chí Minh

CÔNG TY TNHH NHỰA HUY THỊNH

Mã số thuế: 0318673695
Người đại diện: NGUYỄN THỊ NGỌC BÍCH
1A127/1 Đường Vĩnh Lộc , Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH KÍNH XÂY DỰNG MINH PHÁT

Mã số thuế: 0305772755-002
Người đại diện: TRẦN MINH THÔNG
1/24/2B Đường số 156, Ấp 6A, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH SPECIALTY POLYMERS SAIGON

Mã số thuế: 0317675435-001
Người đại diện: LÊ THANH KHIẾT
Nhà xưởng A-4, Lô G6, G7, G8, G9, đường N3, Khu công nghiệp Đông Nam, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐIỆN HUY HỒNG

Mã số thuế: 0315364515
Người đại diện: CHENG, WEN-WEI
2G Đường Đỗ Thị Phố, Ấp 5, Xã Hoà Phú, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

CÔNG TY TNHH SX - TM - DV XUẤT NHẬP KHẨU ACURA VIỆT NAM

Mã số thuế: 0317135415
Người đại diện: NGUYỄN ĐỖ QUỲNH THƯ
Số 20 Võ Thị Hốt, Ấp Canh Lý, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam