- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0316046586]-CÔNG TY TNHH CENTRAL TECH INCORPORATION - VIETNAM
CÔNG TY TNHH CENTRAL TECH INCORPORATION - VIETNAM | |
---|---|
Tên quốc tế | CENTRAL TECH INCORPORATION - VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CTI-VIETNAM |
Mã số thuế | 0316046586 |
Địa chỉ | Lô I-3b-1 (Nhà Xưởng 3), Đường N6, Khu Công Nghệ Cao TP. Hồ Chí Minh, Phường Tân Phú, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | HỒ XUÂN CƯỜNG |
Điện thoại | 0911477392 |
Ngày hoạt động | 2019-12-05 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Ngành nghề chính |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
|
Cập nhật mã số thuế 0316046586 lần cuối vào 2025-03-10 22:16:46. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại- |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại- |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2599 |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm từ kim loại (máy cán tôn, cán xà gồ, cán sắt kết cấu, máy chặt ) |
2710 |
Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
Chi tiết: sản xuất các loại thiết bị dụng cụ thiết bị cơ khí, mô tơ |
2816 |
Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
Chi tiết: Sản xuất các loại thiết bị nâng - hạ, cần trục, cần cẩu |
2822 |
Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
Chi tiết: Sản xuất bộ phận và linh kiện cho công cụ máy móc như: làm vòng kẹp, đầu chỉ và các phụ tùng đặc biệt khác cho dụng cụ máy |
2824 |
Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
Chi tiết: Sản xuất thang máy, sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng |
2829 |
Sản xuất máy chuyên dụng khác-
Chi tiết: Sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, dây chuyền sản xuất |
3312 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị
Chi tiết: Sửa chữa máy móc thiết bị công nghiệp |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: hoạt động xây dựng cảnh quan, đô thị; xây dựng hạ tầng, nâng cấp đô thị |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng thang máy, phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng, máy công nghiệp. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế nội, ngoại thất công trình; thiết kế quy hoạch xây dựng; thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; thẩm tra thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình; thẩm tra thiết kế nội, ngoại thất công trình; thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng; giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; lập dự án đầu tư xây dựng công trình; quản lý dự án đầu tư xây dựng; tư vấn đấu thầu; lập dự toán, tổng dự toán công trình xây dựng; hoạt động đo đạc bản đồ; khảo sát địa hình công trình xây dựng |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: hoạt động trang trí nội ngoại thất công trình |