- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0318766195]-CÔNG TY TNHH CERINS VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH CERINS VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | CERINS VIET NAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CERINS VIET NAM CO., LTD |
Mã số thuế | 0318766195 |
Địa chỉ | Phòng 303, số 82 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | YOO SUNG HOON |
Điện thoại | 0374713617 |
Ngày hoạt động | 2024-11-29 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
-Dịch vụ tư vấn quản lý chung (CPC 86501); - Dịch vụ tư vấn quản lý Marketing (CPC 86503); -Dịch vụ tư vấn quản lý khác (CPC 86509); (Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư không được cung cấp dịch vụ trọng tài hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân, dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán và kế toán; không được cung cấp dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn; không hoạt động lĩnh vực quảng cáo; không được thực hiện dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động - việc làm, hoạt động vận động hành lang). |
Cập nhật mã số thuế 0318766195 lần cuối vào 2025-03-11 13:53:19. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: -Dịch vụ tư vấn quản lý chung (CPC 86501); - Dịch vụ tư vấn quản lý Marketing (CPC 86503); -Dịch vụ tư vấn quản lý khác (CPC 86509); (Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư không được cung cấp dịch vụ trọng tài hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân, dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán và kế toán; không được cung cấp dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn; không hoạt động lĩnh vực quảng cáo; không được thực hiện dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động - việc làm, hoạt động vận động hành lang). |
7212 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm về tư vấn kỹ thuật và công nghệ (CPC 85103) |
7320 |
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 86401) (Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư không được thực hiện “dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng – CPC 86402” theo quy định tại Biểu cam kết thương mại dịch vụ của Việt Nam trong WTO) |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Dịch vụ liên quan đến tư vấn khoa học kỹ thuật (Chỉ đối với CPC 86751, 86752 và 86753) (Việc cung cấp các dịch vụ liên quan đến đánh giá trữ lượng, khảo sát, thăm dò và khai thác phải tuân thủ quy định và pháp luật hiện hành của Việt Nam) |