- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[1102004005]-CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ XÂY DỰNG PHÚC GIA PHÁT
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ XÂY DỰNG PHÚC GIA PHÁT | |
---|---|
Tên quốc tế | PHUC GIA PHATCONSTRUCTION MECHANICAL COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | PHÚC GIA PHÁT CO.,LTD |
Mã số thuế | 1102004005 |
Địa chỉ | Ấp 1, Xã An Thạnh, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An, Việt Nam |
Người đại diện | CAO MINH PHÚC |
Điện thoại | 0901207189 |
Ngày hoạt động | 2022-02-15 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Long An |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp. Thiết kế nội - ngoại thất công trình. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng; Thiết kế xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp, thuỷ lợi, nông nghiệp phát triển nông thôn, giao thông ( cầu – đường bộ) , hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp; Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp, thuỷ lợi, nông nghiệp phát triển nông thôn, giao thông ( cầu – đường bộ) , hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp; Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp, thuỷ lợi, nông nghiệp phát triển nông thôn, giao thông( cầu – đường bộ), hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp; Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình dân dụng - công nghiệp, thuỷ lợi, nông nghiệp phát triển nông thôn, giao thông ( cầu – đường bộ) , hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp. |
Cập nhật mã số thuế 1102004005 lần cuối vào 2025-02-23 16:41:54. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4291 |
Xây dựng công trình thủy
Chi tiết: Xây dựng công trình thủy lợi |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông |
4311 | Phá dỡ |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: San lấp mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp. Thiết kế nội - ngoại thất công trình. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng; Thiết kế xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp, thuỷ lợi, nông nghiệp phát triển nông thôn, giao thông ( cầu – đường bộ) , hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp; Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp, thuỷ lợi, nông nghiệp phát triển nông thôn, giao thông ( cầu – đường bộ) , hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp; Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp, thuỷ lợi, nông nghiệp phát triển nông thôn, giao thông( cầu – đường bộ), hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp; Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình dân dụng - công nghiệp, thuỷ lợi, nông nghiệp phát triển nông thôn, giao thông ( cầu – đường bộ) , hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp. |