Cập nhật liên tục
Thông tin chính xác
Hỗ trợ đa nền tảng
1,7 triệu doanh nghiệp
63 tỉnh Thành Phố

[0110938173]-CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ CAO NTP

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ CAO NTP
Tên quốc tế NTP HIGH TECHNOLOGY COMPANY LIMITED
Tên viết tắt NTP HTC.,LTD
Mã số thuế 0110938173
Địa chỉ Số 45, ngõ 205 đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Người đại diện NGUYỄN VĂN THỦY
Điện thoại 0966081869
Ngày hoạt động 2025-01-16
Quản lý bởi Chi cục Thuế Quận Bắc Từ Liêm
Loại hình DN Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN
Tình trạng Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Ngành nghề chính Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)

Cập nhật mã số thuế 0110938173 lần cuối vào 2025-02-27 22:06:08.

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
1010 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt

Chi tiết: Giết mổ gia súc, gia cầm; Chế biến và bảo quản thịt; Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt

1020 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản

Chi tiết: Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh; Chế biến và bảo quản thủy sản khô; Chế biến và bảo quản nước mắm; Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản.

1030 Chế biến và bảo quản rau quả

Chi tiết: Sản xuất nước ép từ rau quả.

1079 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Sản xuất thực phẩm chức năng ( Điều 8 Nghị định 67/2016/NĐ-CP Quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y Tế).

2011 Sản xuất hoá chất cơ bản
2023 Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
2100 Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
2817 Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
2819 Sản xuất máy thông dụng khác

Chi tiết: Sản xuất máy đóng gói như: Làm đầy, đóng, dán, đóng bao và máy dán nhãn; Sản xuất dụng cụ đo, máy cầm tay tương tự, dụng cụ cơ khí chính xác (trừ quang học).

3100 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
3312 Sửa chữa máy móc, thiết bị
3320 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
4212 Xây dựng công trình đường bộ

Chi tiết: Xây dựng công trình đường bộ.

4229 Xây dựng công trình công ích khác

Chi tiết: Xây dựng hệ thống nước thải, nhà máy xử lý nước thải.

4610 Đại lý, môi giới, đấu giá
4631 Bán buôn gạo

Chi tiết: Bán buôn thực phẩm; Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt; Bán buôn thủy sản; Bán buôn rau, quả; Bán buôn cà phê; Bán buôn chè; Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột.

4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình

Chi tiết: Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế; Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; Bán buôn thực phẩm chức năng (Theo Điều 9 Nghị định 67/2016 Điều 9 Nghị định 67/2016/NĐ-CP Quy Định Về Điều Kiện Sản Xuất, Kinh Doanh Thực Phẩm Thuộc Lĩnh Vực Quản Lý Chuyên Ngành Của Bộ Y Tế); Bán buôn thuốc đông y.

4651 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
4652 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
4653 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp-
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị

Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng.

4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

Chi tiết: Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến; Bán buôn xi măng; Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi; Bán buôn kính xây dựng; Bán buôn sơn, vécni; Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh; Bán buôn đồ ngũ kim

4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-

Chi tiết: Bán buôn hóa chất.

4722 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh

Chi tiết: Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngữ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh.

4741 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
4752 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

Chi tiết: Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh.

4772 Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

Chi tiết: Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán thực phẩm chức năng trong các cửa hàng chuyên doanh.

4791 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)

Chi tiết: Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao; Vận tải hành khách bằng taxi; Vận tải hành khách bàng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.

4932 Vận tải hành khách đường bộ khác

Chi tiết: Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh.

4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 9 Nghị định số 10/2020/NĐ-CP)

5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
5224 Bốc xếp hàng hóa(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không).
5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải

Chi tiết: Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển; Logistics.

5510 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

Chi tiết: Khách sạn; Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự.

5590 Cơ sở lưu trú khác

Chi tiết: Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm; Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu gồm: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn hoặc dài hạn cho khách thuê trọ như: nhà trọ cho công nhân, toa xe đường sắt cho thuê trọ, các dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú khác chưa kể ở trên.

5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)

Chi tiết: Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh); Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh.

5621 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...)

Chi tiết: Tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác

5629 Dịch vụ ăn uống khác(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)

Chi tiết: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể.

6190 Hoạt động viễn thông khác

Chi tiết: Hoạt động của các điểm truy cập internet.

6201 Lập trình máy vi tính
6202 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
6209 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính

Chi tiết: Thiết kế, lưu trữ, duy trì trang thông tin điện tử (Khoản 4, điều 52 Luật Công nghệ thông tin ngày 29/06/2006); Khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm (Điều 23 Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013); Thiết lập trang thông tin điện tử, mạng xã hội (Điều 23 Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013).

7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-

Chi tiết: Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình (Khoản 6 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP); Quản lý dự án đầu tư xây dựng (Khoản 31 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP); Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Khoản 35 Điều 1 Nghị định số 100 /2018/NĐ-CP); Kiểm định xây dựng (Khoản 10 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP); Giám sát thi công xây dựng công trình (Khoản 20 Điều 1 Nghị định số 100 /2018/NĐ-CP); Lập quy hoạch xây dựng (Khoản 27 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP); Tư vấn quản lý dự án (Khoản 30 Điều 1 Nghị định số 100 /2018/NĐ-CP); Thiết kế kiến trúc công trình Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp (Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 100 /2018/NĐ-CP); Thiết kế cơ - điện công trình; thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế xây dựng công trình giao thông; Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP); Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình (Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP); Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 100 /2018/NĐ-CP); Tư vấn giám sát (Điều 155 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13); Lập dự án đầu tư xây dựng (Điều 151 Luật Xây dựng Số: 50/2014/QH13).

7310 Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá);
7710 Cho thuê xe có động cơ
7911 Đại lý du lịch
8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh.

8531 Đào tạo sơ cấp

Chi tiết: Đào tạo trình độ sơ cấp (Theo Điều 6 Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, sửa đổi bổ sung bởi thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH.)

8532 Đào tạo trung cấp

Chi tiết: Lớp đào tạo nghề (Theo Điều 45 Văn bản hợp nhất Luật Giáo dục nghề nghiệp số 18/VBHN-VPQH năm 2019)

8533 Đào tạo cao đẳng

Chi tiết: Đào tạo để lấy bằng tốt nghiệp cao đẳng theo hình thức đào tạo thường xuyên (Theo Điều 40 Văn bản hợp nhất Luật Giáo dục nghề nghiệp số 18/VBHN-VPQH năm 2019)

8551 Giáo dục thể thao và giải trí
8552 Giáo dục văn hoá nghệ thuật
8559 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
8560 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
9511 Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)

Tra cứu mã số thuế công ty tại Phường Phú Diễn

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI BFC

Mã số thuế: 0110949859
Người đại diện: ĐOÀN VIỆT ANH
Số 245 ngõ 68 đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH RUSTAR DMC VIETNAM

Mã số thuế: 0110938279
Người đại diện: NÔNG VĂN CHIẾN
Số 17, E3, ngõ 332 đường Hoàng Công Chất, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HT-SEOUL

Mã số thuế: 0110926019
Người đại diện: NGUYỄN VĂN HẬU
Số 256 Hoàng Công Chất , Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN LE GROUP

Mã số thuế: 0110923339
Người đại diện: LÊ SƠN TÙNG
Số 12 hẻm 75/85/27 đường Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ZARCHI VIỆT NAM

Mã số thuế: 0110875879
Người đại diện: CHU VĂN TRƯỜNG
Số 298 Đường Hoàng Công Chất, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Quận Bắc Từ Liêm

CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ VẠN PHÚ GIA - VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI HÀ NỘI

Mã số thuế: 0102154834-002
Người đại diện: LÊ VĂN CƯỜNG
P201, Sàn thương mại dịch vụ tầng 02, Toà nhà A2, Dự án Ngôi sao An Bình 2 (An Bình City), Khu đô thị Thành phố giao lưu, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN SỐ 1 TẠI HÀ NỘI - CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KIM LOẠI HÀ THÀNH

Mã số thuế: 0110462254-001
Người đại diện: VŨ THỊ THU HÀ
Số 65 Lô đất TT-B, Khu đô thị thành phố Giao Lưu, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HƯNG THIỆN MVM

Mã số thuế: 0110353054
Người đại diện: LƯU NGỌC HÀ
Số 38 Phố Kẻ Vẽ, Phường Đông Ngạc, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HƯNG THỊNH HÀ NỘI

Mã số thuế: 0109166934
Người đại diện: ĐINH THỊ THANH HOÀI
Số 351 đường Thụy Phương, tổ dân phố Đình, Phường Thụy Phương, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIPHACO

Mã số thuế: 0110533554
Người đại diện: Hoàng Thu Hiền
Số 205 đường Hoàng Tăng Bí, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Tra cứu mã số thuế công ty tại Hà Nội

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ XÂY DỰNG LINH TRANG BA VÌ

Mã số thuế: 0110919188
Người đại diện: NGÔ HỮU VINH
Số nhà 317 Đường Phú Mỹ, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HUY HOÀNG TẠI HÀ NỘI

Mã số thuế: 1000845048-001
Người đại diện: ĐINH HUY THÁI
Thôn Hưng Đạo, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI CƠ KHÍ AN HUY

Mã số thuế: 0110530708
Người đại diện: LÊ VĂN TRỌNG
Thôn Vân Trai, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ MAY VŨ THÚY

Mã số thuế: 0110281748
Người đại diện: VŨ THỊ THÚY
Thôn Cầu Bã, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH 1ST GROUP

Mã số thuế: 0110230528
Người đại diện: NGUYỄN BÁ THANH
Số 4 Ngõ 382 Đường Phú Mỹ, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam