- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3901245635]-CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ VICOME (VIỆT NAM)
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ VICOME (VIỆT NAM) | |
---|---|
Tên quốc tế | VICOME TECH. (VIETNAM) CO., LTD |
Tên viết tắt | VICOME-VN |
Mã số thuế | 3901245635 |
Địa chỉ | Lô A17.3, Đường C1, KCN Thành Thành Công, Khu phố An Hội, Phường An Hòa, Thị xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam |
Người đại diện | CHEN, TIEN-FA |
Điện thoại | 02763 885567 |
Ngày hoạt động | 2017-07-19 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
Sản xuất bột màu huỳnh quang, hạt nhựa màu, mực nước, màu nước. |
Cập nhật mã số thuế 3901245635 lần cuối vào 2025-02-20 02:02:00. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2029 |
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất bột màu huỳnh quang, hạt nhựa màu, mực nước, màu nước. |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu các mặt hàng theo mã HS sau: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh, mã HS 39.01; Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh, mã HS 39.02; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh, mã HS 39.03; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh, mã HS 39.04; Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh, mã HS 39.05; Polyme acrylic dạng nguyên sinh, mã HS 39.06; Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, este polyalyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh, mã HS 39.07; Polyamit dạng nguyên sinh, mã HS 39.08; Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh, mã HS 39.09; Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, mã HS 32.04; Chất màu khác, các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05, các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, mã HS 32.06; Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26, mã HS 25.05; Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da, mã HS 32.10; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ, mã HS 32.12. |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Cho thuê nhà xưởng, văn phòng |