- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3603898082]-CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP J&H YUBO VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP J&H YUBO VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | J&H YUBO VIET NAM INDUSTRIAL COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | J&H YUBO VN CO., LTD |
Mã số thuế | 3603898082 |
Địa chỉ | Đường N3, phân khu công nghiệp Nhơn Trạch 6A, KCN Nhơn Trạch 6, Xã Long Thọ, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
Người đại diện | WANG, YUNFEI |
Điện thoại | 0913951385 |
Ngày hoạt động | 2023-01-12 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
Sản xuất các loại vải (có công đoạn nhuộm trong quá trình sản xuất) |
Cập nhật mã số thuế 3603898082 lần cuối vào 2025-03-13 00:07:22. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1311 |
Sản xuất sợi
Chi tiết: Sản xuất các loại sợi, chỉ (có công đoạn nhuộm trong quá trình sản xuất) |
1312 | Sản xuất vải dệt thoi |
1313 | Hoàn thiện sản phẩm dệt |
1391 |
Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
Chi tiết: Sản xuất các loại vải (có công đoạn nhuộm trong quá trình sản xuất) |
1392 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) |
1393 | Sản xuất thảm, chăn, đệm |
1394 | Sản xuất các loại dây bện và lưới |
1399 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu |
4690 |
Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn (không gắn với thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu, danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam và không thuộc trường hợp hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |