- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0318713820]-CÔNG TY TNHH CYBER PROTEK
CÔNG TY TNHH CYBER PROTEK | |
---|---|
Tên quốc tế | CYBER PROTEK COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CYPROTEK |
Mã số thuế | 0318713820 |
Địa chỉ | 96/10C Phan Đình Phùng, Phường 02, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | Lê PHướC HòA |
Ngày hoạt động | 2024-10-14 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Phú Nhuận |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
Điều tra, khảo sát, nghiên cứu thị trường về công nghệ thông tin; tư vấn, phân tích, lập kế hoạch, phân loại, thiết kế trong lĩnh vực công nghệ thông tin; tích hợp hệ thống, chạy thử, dịch vụ quản lý ứng dụng, cập nhật, bảo mật; thiết kế, lưu trữ, duy trì trang thông tin điện tử; bảo hành, bảo trì, bảo đảm an toàn mạng và thông tin; cập nhật, tìm kiếm, lưu trữ, xử lý dữ liệu và khai thác cơ sở dữ liệu; phân phối sản phẩm công nghệ thông tin; hoạt động công nghiệp phần cứng, công nghiệp phần mềm |
Cập nhật mã số thuế 0318713820 lần cuối vào 2025-03-12 15:30:40. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4783 |
Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ
Chi tiết: Hoạt động bán lẻ thiết bị thông tin, liên lạc như máy vi tính và thiết bị ngoại vi, thiết bị viễn thông, hàng điện tử và điện tử tiêu dùng lưu động hoặc tại chợ. |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
5820 | Xuất bản phần mềm |
6190 |
Hoạt động viễn thông khác
Chi tiết: Đại lý internet; kinh doanh dịch vụ viễn thông; đại lý dịch vụ viễn thông; cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng; cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động; kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng; dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng; kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; thiết lập mạng xã hội (Trừ loại Nhà nước cấm; trừ bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp, cung cấp truy cập Internet thông qua các mạng kết nối giữa khách hàng và ISP nhưng không do ISP sở hữu và vận hành, như truy cập Internet quay số (dial-up); cung cấp dịch vụ viễn thông qua các kết nối viễn thông hiện có như VOIP (điện thoại Internet ) |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 |
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
Chi tiết: Điều tra, khảo sát, nghiên cứu thị trường về công nghệ thông tin; tư vấn, phân tích, lập kế hoạch, phân loại, thiết kế trong lĩnh vực công nghệ thông tin; tích hợp hệ thống, chạy thử, dịch vụ quản lý ứng dụng, cập nhật, bảo mật; thiết kế, lưu trữ, duy trì trang thông tin điện tử; bảo hành, bảo trì, bảo đảm an toàn mạng và thông tin; cập nhật, tìm kiếm, lưu trữ, xử lý dữ liệu và khai thác cơ sở dữ liệu; phân phối sản phẩm công nghệ thông tin; hoạt động công nghiệp phần cứng, công nghiệp phần mềm |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin(trừ hoạt động báo chí) |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |