- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[2803023583]-CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG KHANG HIỂN
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG KHANG HIỂN | |
---|---|
Mã số thuế | 2803023583 |
Địa chỉ | 04 Lê Thước, Phường Trường Thi, Thành phố Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ XUÂN TÌNH |
Điện thoại | 0962550789 |
Ngày hoạt động | 2022-05-17 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực thành phố Thanh Hóa - Đô |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông, thủy lợi, dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật Tư vấn thiết kế công trình cầu, đường bộ Tư vấn quản lý dự án; Tư vấn đấu thầu - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình (định giá hạng 2) Quy hoạch, thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện; thiết kế cơ khí công trình thủy lợi, thủy điện; thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; thiết kế công trình cảng, đường thủy; thiết kế công trình đường bộ; thiết kế cấp thoát nước; thiết kế xây dựng công trình: thủy lợi, nuôi trồng thủy sản; Khảo sát trắc địa công trình; khảo sát địa chất công trình, địa chất thủy văn; Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi; Giám sát thi công xây dựng công trình thủy điện (Lĩnh vực chuyên môn giám sát: xây dựng và hoàn thiện); Giám sát thi công xây dựng công trình thủy điện (Lĩnh vực chuyên môn giám sát: lắp đặt thiết bị cơ khí); Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (Lĩnh vực chuyên môn giám sát: xây dựng và hoàn thiện); Giám sát " xây dựng và hoàn thiện" công trình dân dụng và công nghiệp; Lập dự án đầu tư xây dựng công trình; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; Dịch vụ tư vấn thực hiện dự án: Lập tổng dự toán và dự toán, lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; Thẩm tra dự án đầu tư (trong phạm vi chứng chỉ đăng ký) Kiểm định chất lượng công trình xây dựng (Chỉ hoạt động khi có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật) |
Cập nhật mã số thuế 2803023583 lần cuối vào 2025-02-26 15:17:42. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0710 |
Khai thác quặng sắt
Chi tiết: Khai thác, chế biến, xuất nhập khẩu khoáng sản quặng sắt |
0722 |
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
Chi tiết: Khai thác, chế biến, xuất nhập khẩu khoáng sản crôm, titan, thiếc, chì, ăngtimon, đồng |
3290 |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Khai thác và sản xuất vật liệu xây dựng |
3320 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
Chi tiết: Lắp đặt máy móc, thiết bị dây chuyền sản xuất đồng bộ |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng các công trình công nghiệp, giao thông, dân dụng, thủy lợi hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp đến 35KV |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: San lấp mặt bằng |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4661 |
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: Kinh doanh xăng dầu |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh; Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi; Bán buôn xi măng, sắt, thép; Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến; |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Kinh doanh thiết bị văn phòng, trường học |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không). |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển hàng hóa |
5320 | Chuyển phát |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Tư vấn, môi giới bất động sản |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông, thủy lợi, dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật Tư vấn thiết kế công trình cầu, đường bộ Tư vấn quản lý dự án; Tư vấn đấu thầu - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình (định giá hạng 2) Quy hoạch, thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện; thiết kế cơ khí công trình thủy lợi, thủy điện; thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; thiết kế công trình cảng, đường thủy; thiết kế công trình đường bộ; thiết kế cấp thoát nước; thiết kế xây dựng công trình: thủy lợi, nuôi trồng thủy sản; Khảo sát trắc địa công trình; khảo sát địa chất công trình, địa chất thủy văn; Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi; Giám sát thi công xây dựng công trình thủy điện (Lĩnh vực chuyên môn giám sát: xây dựng và hoàn thiện); Giám sát thi công xây dựng công trình thủy điện (Lĩnh vực chuyên môn giám sát: lắp đặt thiết bị cơ khí); Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (Lĩnh vực chuyên môn giám sát: xây dựng và hoàn thiện); Giám sát " xây dựng và hoàn thiện" công trình dân dụng và công nghiệp; Lập dự án đầu tư xây dựng công trình; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; Dịch vụ tư vấn thực hiện dự án: Lập tổng dự toán và dự toán, lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; Thẩm tra dự án đầu tư (trong phạm vi chứng chỉ đăng ký) Kiểm định chất lượng công trình xây dựng (Chỉ hoạt động khi có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật) |
7911 | Đại lý du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |