- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[1001281316]-CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG AN GIA CONSTRUCTION
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG AN GIA CONSTRUCTION | |
---|---|
Mã số thuế | 1001281316 |
Địa chỉ | Nhà ông Phạm Duy Kiên, thôn An Bài, Xã Xuân Quang Động, Huyện Đông Hưng, Tỉnh Thái Bình, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM DUY KIÊN |
Điện thoại | 0963920215 |
Ngày hoạt động | 2024-06-21 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Đông Hưng |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật; giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông; thiết kế, thẩm tra thiết kế dự toán xây dựng công trình cầu đường; thiết kế, thẩm tra thiết kế dự toán kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; thiết kế, thẩm tra thiết kế dự toán hệ thống điện công trình thủy điện; thiết kế, thẩm tra thiết kế dự toán công trình đường dây và trạm biến áp đến 220 KV; tư vấn đấu thầu; lập, thẩm tra dự án, dự toán công trình xây dựng (trong những lĩnh vực công ty được phép thiết kế); giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ công trình thông tin liên lạc và viễn thông; khảo sát địa hình công trình xây dựng; giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế phòng cháy chữa cháy; quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
Cập nhật mã số thuế 1001281316 lần cuối vào 2025-03-06 10:43:48. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật; giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông; thiết kế, thẩm tra thiết kế dự toán xây dựng công trình cầu đường; thiết kế, thẩm tra thiết kế dự toán kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; thiết kế, thẩm tra thiết kế dự toán hệ thống điện công trình thủy điện; thiết kế, thẩm tra thiết kế dự toán công trình đường dây và trạm biến áp đến 220 KV; tư vấn đấu thầu; lập, thẩm tra dự án, dự toán công trình xây dựng (trong những lĩnh vực công ty được phép thiết kế); giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ công trình thông tin liên lạc và viễn thông; khảo sát địa hình công trình xây dựng; giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế phòng cháy chữa cháy; quản lý dự án đầu tư xây dựng. |