- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0109891072]-CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CHÍ QUÂN
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CHÍ QUÂN | |
---|---|
Tên quốc tế | CHI QUAN CONSTRUCTION INVESTMENT COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0109891072 |
Địa chỉ | Số Nhà 79 Đường Phố Gạch , Tổ Dân Phố 6, Thị Trấn Phúc Thọ, Huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ HỒNG HOA |
Điện thoại | 0981576922 0941230 |
Ngày hoạt động | 2022-01-18 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Phúc Thọ |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Hoạt động đo đạc và bản đồ Khảo sát địa hình Khảo sát địa chất công trình Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Kiểm định xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng Thiết kế kết cấu công trinh Thiết kế cơ - điện công trình Thiết kế cấp - thoát nước công trinh Thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ Thiết kế xây dựng công trình giao thông Thiết kế xây dựng công trình cấp nước - thoát nước; xử lý chất thải rắn Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều Giám sát công tác xây dựng công trinh Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trinh Định giá xây dựng Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, |
Cập nhật mã số thuế 0109891072 lần cuối vào 2025-02-22 13:02:32. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Môi giới bất động sản Tư vấn và Quản lý bất động sản Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Hoạt động đo đạc và bản đồ Khảo sát địa hình Khảo sát địa chất công trình Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Kiểm định xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng Thiết kế kết cấu công trinh Thiết kế cơ - điện công trình Thiết kế cấp - thoát nước công trinh Thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ Thiết kế xây dựng công trình giao thông Thiết kế xây dựng công trình cấp nước - thoát nước; xử lý chất thải rắn Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều Giám sát công tác xây dựng công trinh Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trinh Định giá xây dựng Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; |