- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[4201999621]-CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐÔ THỊ VẠN TÍN
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐÔ THỊ VẠN TÍN | |
---|---|
Tên viết tắt | CTY ĐT XD ĐT VẠN TÍN |
Mã số thuế | 4201999621 |
Địa chỉ | Tổ 4 Phú Lộc Tây 4, Thị Trấn Diên Khánh, Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
Người đại diện | HUỲNH QUỐC GIÁC TÍNH |
Điện thoại | 02583852475 |
Ngày hoạt động | 2024-04-25 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Tây Khánh Hòa |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Dịch vụ tư vấn thiết kế và phác thảo công trình; -Thiết kế kiến trúc công trình xây dựng; -Thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp; - Thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế nội ngoại thất công trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế hệ thống phòng cháy, chữa cháy; Thiết kế hệ thống chống sét, báo trộm, camera; Thẩm tra thiết kế công trình; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn, dân dụng, công nghiệp, công nghiệp năng lượng; Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, thủy lợi, dân dụng, công nghiệp, công nghiệp năng lượng; Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình; Giám sát thi công công trình phòng cháy chữa cháy; Giám sát thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống điện và công trình các loại. Khảo sát địa hình công trình xây dựng, khảo sát địa chất công trình; Giám sát khảo sát địa chất công trình; Giám sát khảo sát địa hình; Tư vấn đấu thầu; Tư vấn Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Lập tổng dự toán và dự toán công trình; Lập dự án đầu tư xây dựng; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Đánh giá dự án đầu tư; Hoạt động đo đạc bản đồ; Tư vấn giám sát các công trình đường dây và Trạm biến áp đến 500KV; Thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình đường dây và trạm biến áp đến 500KV |
Cập nhật mã số thuế 4201999621 lần cuối vào 2025-02-24 12:41:55. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 |
Xây dựng công trình đường sắt
Chi tiết: Xây dựng đường sắt (bao gồm cả cầu đường sắt); Xây dựng hầm đường sắt; Xây dựng đường tàu điện ngầm; Sơn đường sắt. |
4212 |
Xây dựng công trình đường bộ
Chi tiết: Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ; Các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu, đường ngầm như: Thi công mặt đường: rải nhựa đường, rải bê tông... Sơn đường và các hoạt động sơn khác, Lắp đặt đường chắn, biển báo giao thông và các loại tương tự; Xây dựng cầu, bao gồm cả cầu (không tính cầu đường sắt); Xây dựng hầm đường bộ; Xây dựng đường cho tàu điện ngầm, Xây dựng đường băng sân bay, sân đỗ máy bay. |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 |
Xây dựng công trình công ích khác
Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp, nông nghiệp và phát triển nông thôn, hạ tầng kỹ thuật. |
4291 |
Xây dựng công trình thủy
Chi tiết: Xây dựng công trình thủy như: Đường thủy, cảng và các công trình trên sông, cảng du lịch (bến tàu), cửa cống; Đập và đê. Hoạt động nạo vét đường thủy. |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không thuộc về điện, hệ thống ống tưới nước, hệ thống lò sưởi và điều hoà nhiệt độ hoặc máy móc công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng kỹ thuật dân dụng; Lắp đặt hệ thống thiết bị trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như: Thang máy, cầu thang tự động, Các loại cửa tự động, Hệ thống đèn chiếu sáng, Hệ thống hút bụi, Hệ thống âm thanh, Hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí. Thi công lắp đặt hệ thống thiết bị phòng cháy, chữa cháy và hệ thống chống sét. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác. (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu- |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Dịch vụ tư vấn thiết kế và phác thảo công trình; -Thiết kế kiến trúc công trình xây dựng; -Thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp; - Thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế nội ngoại thất công trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế hệ thống phòng cháy, chữa cháy; Thiết kế hệ thống chống sét, báo trộm, camera; Thẩm tra thiết kế công trình; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn, dân dụng, công nghiệp, công nghiệp năng lượng; Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, thủy lợi, dân dụng, công nghiệp, công nghiệp năng lượng; Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình; Giám sát thi công công trình phòng cháy chữa cháy; Giám sát thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống điện và công trình các loại. Khảo sát địa hình công trình xây dựng, khảo sát địa chất công trình; Giám sát khảo sát địa chất công trình; Giám sát khảo sát địa hình; Tư vấn đấu thầu; Tư vấn Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Lập tổng dự toán và dự toán công trình; Lập dự án đầu tư xây dựng; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Đánh giá dự án đầu tư; Hoạt động đo đạc bản đồ; Tư vấn giám sát các công trình đường dây và Trạm biến áp đến 500KV; Thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình đường dây và trạm biến áp đến 500KV |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |