- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[5000869409]-CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ & XÂY DỰNG LAM CƯỜNG
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ & XÂY DỰNG LAM CƯỜNG | |
---|---|
Mã số thuế | 5000869409 |
Địa chỉ | Số nhà 108, tổ dân phố Tân Bắc , Thị Trấn Sơn Dương, Huyện Sơn Dương, Tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam |
Người đại diện | VŨ NHƯ THẮNG |
Điện thoại | 0989707330 |
Ngày hoạt động | 2019-09-18 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Sơn Dương |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép, đồ ngũ kim, sơn, màu, véc ni, kính xây dựng, gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh, thạch cao, tấm lợp và vật liệu xây dựng khác |
Cập nhật mã số thuế 5000869409 lần cuối vào 2025-03-10 15:55:33. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 |
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
Chi tiết: Khai thác đá |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Bán buôn xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép, đồ ngũ kim, sơn, màu, véc ni, kính xây dựng, gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh, thạch cao, tấm lợp và vật liệu xây dựng khác |
4752 |
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép, đồ ngũ kim, sơn, màu, véc ni, kính xây dựng, gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh, thạch cao, tấm lợp và vật liệu xây dựng khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: 1. Thiết kế xây dựng công trình cầu đường; Thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi. Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. Thiết kế công trình cấp, thoát nước. Thiết kế lắp đặt hệ thống thiết bị điện công trình đường dây và trạm biến áp đến 110KV. 2. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện: công trình dân dụng và công nghiệp, công trình xây dựng giao thông (cầu - đường bộ), công trình thủy lợi, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, công trình hạ tầng kỹ thuật. Giám sát công trình cấp, thoát nước. Giám sát công tác lắp đặt: Thiết bị công trình điện, thiết bị công nghệ, thiết bị điện công trình đường dây và trạm biến áp. 3. Khảo sát địa chất, địa hình công trình xây dựng. 4. Tư vấn lập dự án, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, quản lý dự án công trình xây dựng; Thẩm tra hồ sơ thiết kế kỹ thuật và dự toán công trình xây dựng; Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu (Không bao gồm tư vấn pháp luật và tư vấn tài chính). |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |