- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3401240678]-CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG MAI NGUYỄN PT
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG MAI NGUYỄN PT | |
---|---|
Tên viết tắt | CTY ĐT XD MAI NGUYỄN PT |
Mã số thuế | 3401240678 |
Địa chỉ | Tổ 3, khu phố 3, đường Phan Đình Giót, Phường Phú Tài, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam |
Người đại diện | HÀN THỤC UYÊN |
Điện thoại | 0916 769 983 |
Ngày hoạt động | 2023-02-03 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Phan Thiết |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
- Giám sát công trình dân dụng, công nghiệp; - Giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật; - Giám sát công trình giao thông (cầu, đường bộ); - Giám sát công trình năng lượng (đường dây trung thế, trạm biến áp và điện chiếu sáng công cộng); - Giám sát phòng cháy chữa cháy và hệ thống chống sét; - Giảm sát khảo sát địa hình; - Giám sát khảo sát địa chất; - Quản lý dự án công trình dân dụng, công nghiệp. - Quản lý dự án công trình hạ tầng kỹ thuật; - Quản lý dự án công trình giao thông (cầu, đường bộ); - Quản lý dự án công trình năng lượng (đường dây trung thế, trạm biến áp và điện chiếu sáng công cộng); - Quản lý dự án công trình khảo sát địa hình; - Quản lý dự án công trình khảo sát địa chất; - Quản lý dự án công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; - Quản lý dự án công trình HTKT (thông tin và truyền thông); - Quản lý vốn đầu tư. |
Cập nhật mã số thuế 3401240678 lần cuối vào 2025-02-22 11:26:31. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 |
Xây dựng công trình điện
Chi tiết: Thi công lắp đặt đường dây điện trung thế, hạ thế, trạm biến áp 35kV và công trình điện chiếu sáng công cộng. |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: - Thi công công trình dân dụng, công nghiệp; - Thi công công trình hạ tầng kỹ thuật; - Thi công công trình giao thông (cầu, đường bộ); - Thi công các công viên và sân vườn; - Thi công phòng cháy chữa cháy, hệ thống thu sét; - Thi công công trình năng lượng (đường dây trung thế, trạm biến áp và điện chiếu sáng công cộng); - Thi công khoan đường, công trình ngầm và khoan giếng ngầm. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống phòng cháy, chữa cháy và chống sét |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Bán buôn vật liệu điện, nước, phòng cháy chữa cháy, chống sét, vật liệu xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: - Giám sát công trình dân dụng, công nghiệp; - Giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật; - Giám sát công trình giao thông (cầu, đường bộ); - Giám sát công trình năng lượng (đường dây trung thế, trạm biến áp và điện chiếu sáng công cộng); - Giám sát phòng cháy chữa cháy và hệ thống chống sét; - Giảm sát khảo sát địa hình; - Giám sát khảo sát địa chất; - Quản lý dự án công trình dân dụng, công nghiệp. - Quản lý dự án công trình hạ tầng kỹ thuật; - Quản lý dự án công trình giao thông (cầu, đường bộ); - Quản lý dự án công trình năng lượng (đường dây trung thế, trạm biến áp và điện chiếu sáng công cộng); - Quản lý dự án công trình khảo sát địa hình; - Quản lý dự án công trình khảo sát địa chất; - Quản lý dự án công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; - Quản lý dự án công trình HTKT (thông tin và truyền thông); - Quản lý vốn đầu tư. |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Thiết kế công trình dân dụng, công nghiệp. - Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; - Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ); - Thiết kế công trình năng lượng (đường dây trung thế, trạm biến áp và điện chiếu sáng công cộng); - Thiết kế phòng cháy chữa chảy và hệ thống chống sét; - Thiết kế khảo sát địa hình; - Thiết kế khảo sát địa chất; - Thiết kế công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; - Thiết kế công trình HTKT (thông tin và truyền thông); - Quy hoạch xây dựng; - Khảo sát địa hình; - Khảo sát địa chất; - Giám sát công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; - Giám sát công trình HTKT (thông tin và truyền thông) |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: - Thẩm tra, thiết kế công trình dân dụng, công nghiệp; - Thẩm tra, thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật. - Thẩm tra, thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ); - Thẩm tra, thiết kế công trình năng lượng (đường dây trung thế, trạm biến áp và điện chiếu sáng công cộng); - Thẩm tra, thiết kế phòng cháy chữa cháy và hệ thông chống sét; - Thẩm tra, thiết kế khảo sát địa hình. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |