- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110903332]-CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ Y KHOA VÀ THẨM MỸ HERIN VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ Y KHOA VÀ THẨM MỸ HERIN VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | HERIN VIETNAM MEDICAL AND BEAUTY INVESTMENT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | Herin Viet Nam Co., Ltd |
Mã số thuế | 0110903332 |
Địa chỉ | Tầng 6, số 106 đường Đại Cồ Việt, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM THỊ THANH THU |
Điện thoại | 0982123498 |
Ngày hoạt động | 2024-11-29 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hai Bà Trưng |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
- Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa (Khoản 3,7,8 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) (không có bệnh nhân lưu trú) |
Cập nhật mã số thuế 0110903332 lần cuối vào 2025-02-20 06:20:07. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1079 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất thực phẩm chức năng (Chỉ triển khai thực hiện sản xuất khi đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật có liên quan) |
3250 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Bán buôn thực phẩm chức năng (Điều 9 Nghị định 67/2016/NĐ-CP được hướng dẫn bởi Nghị định 155/2018/NĐ-CP) (Loại trừ động vật hoang dã) |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh - Bán buôn dụng cụ y tế |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn răng giả (Trừ bán buôn bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng lpg, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán buôn hóa chất tại trụ sở) (Chỉ triển khai thực hiện sản xuất khi đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật có liên quan) |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ dụng cụ y tế (Điều 32 Luật Dược số 105/2016/QH13) |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: kinh doanh bất động sản (khoản 1 điều 3 Luật kinh doanh Bất động sản) |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: - Tư vấn Bất động sản (khoản 8 điều 3 Luật kinh doanh Bất động sản) - Môi giới bất động sản (khoản 2 điều 3 Luật kinh doanh Bất động sản) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
8292 | Dịch vụ đóng gói |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu |
8560 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Chi tiết: Dịch vụ tư vấn du học (Điều 107 Nghị định 46/2017/NĐ-CP) (Chỉ triển khai thực hiện kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật có liên quan) |
8620 |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
Chi tiết: - Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa (Khoản 3,7,8 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) (không có bệnh nhân lưu trú) |
8692 | Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng |
8699 |
Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Nhà thuốc; Cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc; Cơ sở điều trị điều dưỡng phục hồi chức năng bằng phương pháp xoa bóp, day ấn huyệt, xông hơi thuốc y học cổ truyền |
9610 |
Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
Chi tiết: Dịch vụ thẩm mỹ không dùng phẫu thuật (trừ hoạt động thể thao) (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh kể từ khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật và phải bảo đảm đáp ứng các điều kiện đó trong suốt quá trình hoạt động) |
9631 | Cắt tóc, làm đầu, gội đầu |
9639 |
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Dịch vụ chăm sóc sắc đẹp (Chỉ triển khai thực hiện dịch vụ khi đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật có liên quan) |