- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[1801747099]-CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĐÔ THỊ 36 PHÍA NAM
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĐÔ THỊ 36 PHÍA NAM | |
---|---|
Tên viết tắt | CTY TNHH DVĐT 36 PHÍA NAM |
Mã số thuế | 1801747099 |
Địa chỉ | Số 184A/15, tổ 15, Khu Vực Bình Phó A, Phường Long Tuyền, Quận Bình Thuỷ, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam |
Người đại diện | DANH DƯỜN |
Điện thoại | |
Ngày hoạt động | 2023-06-29 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Bình Thủy - Ô Môn |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Khảo sát địa hình công trình; - Khảo sát địa chất công trình; - Thí nghiệm, kiểm nghiệm vật liệu xây dựng; - Kiểm định, đánh giá, chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình xây dựng; - Lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự toán các công trình; - Thiết kế kiến trúc, thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, quy hoạch chi tiết xây dựng. - Thiết kế xây dựng công trình giao thông cầu, đường bộ. - Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; - Thiết kế điện công trình điện, công nghiệp, dân dụng, chiếu sáng vỉa hè, đường dây và trạm biến áp - Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi; - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị. - Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ) - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi - Giám sát công tác lắp đặt phần điện, thiết bị điện công trình đường dây và trạm biến áp; - Đánh giá hiệu quả đầu tư công trình xây dựng - Thẩm tra dự án, tổng mức đầu tư, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, tổng dự toán công trình xây dựng, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật đô thị, công trình điện đường dây, trạm biến áp, điện chiếu sáng. - Quản lý dự án; - Tư vấn xây dựng; - Tư vấn đấu thầu; - Đánh giá tác động môi trường của các công trình xây dựng. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. - Lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình. - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thủy lợi. - Thẩm tra tổng dự toán công trình thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát công tác khảo sát địa hình công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông - Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình |
Cập nhật mã số thuế 1801747099 lần cuối vào 2025-02-28 20:42:52. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0119 | Trồng cây hàng năm khác |
0129 | Trồng cây lâu năm khác |
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước- |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại(không hoạt động tại trụ sở) |
3812 | Thu gom rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3830 | Tái chế phế liệu |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Khảo sát địa hình công trình; - Khảo sát địa chất công trình; - Thí nghiệm, kiểm nghiệm vật liệu xây dựng; - Kiểm định, đánh giá, chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình xây dựng; - Lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự toán các công trình; - Thiết kế kiến trúc, thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, quy hoạch chi tiết xây dựng. - Thiết kế xây dựng công trình giao thông cầu, đường bộ. - Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; - Thiết kế điện công trình điện, công nghiệp, dân dụng, chiếu sáng vỉa hè, đường dây và trạm biến áp - Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi; - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị. - Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ) - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi - Giám sát công tác lắp đặt phần điện, thiết bị điện công trình đường dây và trạm biến áp; - Đánh giá hiệu quả đầu tư công trình xây dựng - Thẩm tra dự án, tổng mức đầu tư, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, tổng dự toán công trình xây dựng, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật đô thị, công trình điện đường dây, trạm biến áp, điện chiếu sáng. - Quản lý dự án; - Tư vấn xây dựng; - Tư vấn đấu thầu; - Đánh giá tác động môi trường của các công trình xây dựng. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. - Lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình. - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thủy lợi. - Thẩm tra tổng dự toán công trình thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát công tác khảo sát địa hình công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông - Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làmchi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (trừ kinh doanh cho thuê lại lao động) |
7820 |
Cung ứng lao động tạm thời
Chi tiết: Cho thuê lại lao động |
7830 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động-
Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
9700 | Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình |