- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110927943]-CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ & HỢP TÁC QUỐC TẾ MINH NHẬT EDULINK
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ & HỢP TÁC QUỐC TẾ MINH NHẬT EDULINK | |
---|---|
Tên quốc tế | MINH NHAT EDULINK INTERNATIONAL COOPERATION & SERVICES COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | MINH NHAT EDULINK CO.,LTD |
Mã số thuế | 0110927943 |
Địa chỉ | Số 162 Khuất Duy Tiến, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ NGỌC HUYỀN |
Điện thoại | |
Ngày hoạt động | 2025-01-06 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
- Tư vấn giáo dục - Dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục - Dịch vụ tư vấn du học |
Cập nhật mã số thuế 0110927943 lần cuối vào 2025-02-20 12:07:59. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn(trừ các loại hình Nhà nước cấm) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4651 |
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
Chi tiết: bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4762 | Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh |
4763 | Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh |
4764 | Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu |
4931 |
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
Chi tiết: + Vận tải hành khách bằng taxi; + Vận tải hành khách bàng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác; + Vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt) (Điều 67 Luật Giao thông đường bộ; Nghị định 10/2020/NĐ-CP) |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 9 Nghị định 10/2020/NĐ-CP) |
4940 | Vận tải đường ống(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện và được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp phép) |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không). |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: - Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển - Logistics (Điều 4 Nghị định 163/2017/NĐ-CP) - Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu - Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan (Điều 20 Luật Hải Quan số 54/2014 QH13 ngày 23/06/2014) |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Khách sạn (khoản 1 Điều 48, Điều 49 Luật Du lịch 2017) |
5590 |
Cơ sở lưu trú khác
Chi tiết: Ký túc xá học sinh, sinh viên (Nghị định 96/2016/NĐ-CP) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6209 |
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
Chi tiết: Cung cấp dịch ụ mạng xã hội cho công cộng (trừ các dịch vụ bị cấm theo quy định của pháp luật) |
6312 | Cổng thông tin(trừ hoạt động báo chí) |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (Điều 4 Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 ngày 28/11/2023) |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7810 |
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làmchi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (trừ kinh doanh cho thuê lại lao động)
Chi tiết: -Tư vấn, định hướng về nghề nghiệp, khung trình độ kỹ năng nghề quốc gia cho người lao động lựa chọn ngành nghề, phương án đào tạo, bồi dưỡng, rèn luyện phù hợp với khả năng và nguyện vọng; - Tư vấn việc làm cho người lao động để lựa chọn vị trí việc làm phù hợp với khả năng và nguyện vọng; tư vấn về kỹ năng tham gia dự tuyển; về tự tạo việc làm, tìm việc làm trong nước và ngoài nước; - Tư vấn cho người sử dụng lao động về tuyển, sử dụng và quản lý lao động; về quản trị và phát triển việc làm, phát triển nguồn nhân lực; (Điều 28 Nghị định 23/2021/NĐ-CP) |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7911 |
Đại lý du lịch
Chi tiết: Kinh doanh đại lý lữ hành (Điều 40 Luật Du lịch 2017) |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8511 |
Giáo dục nhà trẻ
Chi tiết: nhà trẻ dân lập, tư thục – Nhóm trẻ (Nghị định 125/2024/NĐ-CP) |
8512 |
Giáo dục mẫu giáo
Chi tiết: Trường mẫu giáo, trường mầm non – Lớp mẫu giáo độc lập (Nghị định 125/2024/NĐ-CP) |
8521 |
Giáo dục tiểu học
Chi tiết: Trường tiểu học tư thục (Nghị định 125/2024/NĐ-CP) |
8522 |
Giáo dục trung học cơ sở
Chi tiết: Trường trung học cơ sở tư thục (Nghị định 125/2024/NĐ-CP) |
8523 |
Giáo dục trung học phổ thông
Chi tiết: trường trung học phổ thông tư thục (Nghị định 125/2024/NĐ-CP) |
8531 |
Đào tạo sơ cấp
Chi tiết: Đào tạo trình độ Sơ cấp (khoản 1 Điều 14 Nghị định 143/2016/NĐ-CP, khoản 10 Điều 1 Nghị định 24/2022/NĐ-CP) |
8532 |
Đào tạo trung cấp
Chi tiết: Đào tạo trình độ trung cấp (khoản 2 Điều 14 Nghị định 143/2016/NĐ-CP, khoản 21 Điều 1 Nghị định 24/2022/NĐ-CP) |
8533 |
Đào tạo cao đẳng
Chi tiết: Đào tào trình độ cao đẳng (khoản 2 Điều 14 Nghị định 143/2016/NĐ-CP, khoản 21 Điều 1 Nghị định 24/2022/NĐ-CP) |
8551 |
Giáo dục thể thao và giải trí
Chi tiết: Giáo dục năng khiếu thể dục thể thao (Điều 53 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP) |
8552 |
Giáo dục văn hoá nghệ thuật
Chi tiết: Giáo dục năng khiếu (Điều 53 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP) |
8559 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Đào tạo về sự sống; - Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; - Dạy máy tính. (Trừ hoạt động dạy về tôn giáo;Các trường của các tổ chức Đảng, đoàn thế) |
8560 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Chi tiết: - Tư vấn giáo dục - Dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục - Dịch vụ tư vấn du học |