- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3002277098]-CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KỸ THUẬT BAO LU VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KỸ THUẬT BAO LU VIỆT NAM | |
---|---|
Mã số thuế | 3002277098 |
Địa chỉ | Tổ dân phố Liên Phú, Phường Kỳ Liên, Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam |
Người đại diện | HE, YUNLONG |
Điện thoại | |
Ngày hoạt động | 2024-05-02 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Hà Tĩnh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sửa chữa máy móc, thiết bị
Sửa chữa máy móc, thiết bị có mã CPC 633 (Loại trừ sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác. Thực hiện theo các cam kết WTO, FTAs) |
Cập nhật mã số thuế 3002277098 lần cuối vào 2025-02-27 13:14:54. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3311 |
Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
Chi tiết: Sửa chữa các sản phẩm có mã CPC 633 (Thực hiện theo các cam kết WTO, FTAs) |
3312 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị
Chi tiết: Sửa chữa máy móc, thiết bị có mã CPC 633 (Loại trừ sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác. Thực hiện theo các cam kết WTO, FTAs) |
3314 |
Sửa chữa thiết bị điện
Chi tiết: Sửa chữa thiết bị điện có mã CPC 633 (Loại trừ sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác. Thực hiện theo các cam kết WTO, FTAs) |
3319 |
Sửa chữa thiết bị khác
Chi tiết: Sửa chữa thiết bị khác có mã CPC 633 (Loại trừ sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác. Thực hiện theo các cam kết WTO, FTAs) |
3320 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
Chi tiết: Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp có mã CPC 516 (Thực hiện theo các cam kết WTO, FTAs, Luật Xây dựng năm 2014; Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ sửa đổi, bãi bỏ một số điều kiện về đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng) |
4101 |
Xây dựng nhà để ở
Chi tiết: Thi công xây dựng nhà cao tầng. có mã CPC 512 (Thực hiện theo các cam kết WTO, FTAs, Luật Xây dựng năm 2014; Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ sửa đổi, bãi bỏ một số điều kiện về đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng) |
4102 |
Xây dựng nhà không để ở
Chi tiết: Thi công xây dựng nhà cao tầng có mã CPC 512 (Thực hiện theo các cam kết WTO, FTAs, Luật Xây dựng năm 2014; Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ sửa đổi, bãi bỏ một số điều kiện về đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng) |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác có mã CPC 511; CPC 518 (Thực hiện theo các cam kết WTO, FTAs, Luật Xây dựng năm 2014; Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ sửa đổi, bãi bỏ một số điều kiện về đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng) |
4321 |
Lắp đặt hệ thống điện
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống điện có mã CPC 516 (Thực hiện theo các cam kết WTO, FTAs, Luật Xây dựng năm 2014; Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ sửa đổi, bãi bỏ một số điều kiện về đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng) |
4322 |
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí có mã CPC 516 (Thực hiện theo các cam kết WTO, FTAs, Luật Xây dựng năm 2014; Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ sửa đổi, bãi bỏ một số điều kiện về đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng) |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống xây dựng khác có mã CPC 516 (Thực hiện theo các cam kết WTO, FTAs, Luật Xây dựng năm 2014; Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ sửa đổi, bãi bỏ một số điều kiện về đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng) |
4330 |
Hoàn thiện công trình xây dựng
Chi tiết: Hoàn thiện các công trình kỹ thuật dân dụng; hoàn thiện nhà cao tầng có mã CPC 517 (Thực hiện theo các cam kết WTO, FTAs, Luật Xây dựng năm 2014; Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ sửa đổi, bãi bỏ một số điều kiện về đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng) |