- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[4001281287]-CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN QUẢNG NAM
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN QUẢNG NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | ELECTRICAL TECHNICAL SERVICES QUANG NAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | ELECTRICAL TECHNICAL SERVICES QUANG NAM CO., LTD |
Mã số thuế | 4001281287 |
Địa chỉ | Thôn 1, Xã Đại An, Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam, Việt Nam |
Người đại diện | ĐỖ THỊ KHƯƠNG |
Điện thoại | 0971878287 |
Ngày hoạt động | 2024-04-19 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Đại Lộc |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị điện, nhà máy điện, đường dây và trạm biến áp đến 500KV, dây chuyền công nghiệp; Thí nghiệm, vật liệu cách điện, các loại mẫu dầu cách điện và dầu công nghiệp; Thí nghiệm, cài đặt, hiệu chuẩn, kiểm định các thiết bị, hệ thống đo lường, đo đếm về điện, nhiệt, áp lực; Thí nghiệm các công trình điện, hệ thống giám sát, điều khiển và thu nhập dữ liệu (SCADA) lưới điện, hệ thống viễn thông và công nghệ thông tin |
Cập nhật mã số thuế 4001281287 lần cuối vào 2025-03-11 16:28:47. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
2395 |
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
Chi tiết: Sản xuất bê tông nhựa nóng; Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sắn, cống đúc, cống ly tâm; Sản xuất bê tông tươi (Không hoạt động tại trụ sở) |
2592 |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
Chi tiết: gia công cơ khí (Không hoạt động tại trụ sở) |
3312 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị
Chi tiết: Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện động cơ không tự động. Sửa chữa và bảo dưỡng máy bơm và thiết bị có liên quan. Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị sử dụng điện năng từ thủy lực. Sửa chữa van. Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống bánh răng và các bộ phận chuyển động của xe. Sửa chữa và bảo dưỡng các lò luyện trong công nghiệp. Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị vận chuyển bốc dỡ vật liệu. Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị làm lạnh thương mại và thiết bị lọc không khí. Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc dùng chung cho mục đích thương mại. Sửa chữa các dụng cụ cầm tay chạy điện khác. Sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cụ và phụ tùng máy móc cắt kim loại và tạo hình kim loại; |
3313 |
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
Chi tiết: Sửa chữa máy tính có dòng điện hoặc không dòng điện |
3314 |
Sửa chữa thiết bị điện
Chi tiết: Sửa chữa và bảo dưỡng các loại máy biến thế điện, máy biến thế phân loại và máy biến thế đặc biệt. Sửa chữa và bảo dưỡng môtơ điện, máy phát điện và bộ môtơ máy phát điện. Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị tổng đài và thiết bị chuyển đổi. Sửa chữa và bảo dưỡng các rơle và bộ điều khiển công nghiệp. Sửa chữa và bảo dưỡng pin và ắc quy. Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện chiếu sáng. Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị dây dẫn điện và thiết bị không dẫn điện để dùng cho các mạch điện |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3512 |
Truyền tải và phân phối điện
Chi tiết: Phân phối điện. |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 |
Xây dựng công trình điện
Chi tiết: Xây dựng công trình đường dây tải điện và trạm biến áp đến 500kV |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp, dân dụng. |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: San lấp mặt bằng |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống thang máy, cầu thang tự động, các loại cửa tự động; Hệ thống đèn chiếu sáng; Hệ thống hút bụi; Hệ thống âm thanh; Hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí; Hệ thống camera; Hệ thống phòng cháy chữa cháy; Hệ thống lọc nước |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn vật tư, thiết bị điện, vật liệu cách điện, thiết bị đo lường, điều khiển, thiết bị thí nghiệm và các thiết bị khác liên quan đến ngành điện. |
4931 |
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
Chi tiết: Vận tải hành khách bằng taxi; dịch vụ vận chuyển hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: Vận tải hành khách theo hợp đồng bằng ôtô |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô bằng đường bộ |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: Tư vấn quản lý dự án, lập dự án, thiết kế kỹ thuật thi công, lập dự toán, lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu các công trình, thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp quy mô đến 05 tầng. Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình. Thiết kế nội ngoại thất công trình. Thiết kế kiến trúc công trình công nghiệp và dân dụng. Tư vấn giám sát chất lượng xây dựng. Thiết kế công trình giao thông (đường bộ). Khảo sát, thiết kế, thẩm định dự án, thẩm định thiết kế - tổng dự toán công trình điện năng (đường dây tải điện, trạm biến áp) và hệ thống thông tin viễn thông. Giám sát thi công xây dựng công trình năng lượng (đường dây và trạm biến áp đến 500KV), hệ thống thông tin viễn thông. Tư vấn công trình dân dụng. Hoạt động đo đạc bản đồ: Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình các tỷ lệ; đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình đáy biển các tỷ lệ; đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính các tỷ lệ; thành lập bản đồ địa chính các cấp; Đo vẽ, thành lập bản đồ địa giới hành chính các cấp; xây dựng cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ; xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa lý; thành lập bản đồ chuyên đề (chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép). Tư vấn lập dự án đầu tư, thiết kế, đấu thầu các công trình nhà máy điện sử dụng năng lượng tái tạo có quy mô công suất đến 300MW. |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị điện, nhà máy điện, đường dây và trạm biến áp đến 500KV, dây chuyền công nghiệp; Thí nghiệm, vật liệu cách điện, các loại mẫu dầu cách điện và dầu công nghiệp; Thí nghiệm, cài đặt, hiệu chuẩn, kiểm định các thiết bị, hệ thống đo lường, đo đếm về điện, nhiệt, áp lực; Thí nghiệm các công trình điện, hệ thống giám sát, điều khiển và thu nhập dữ liệu (SCADA) lưới điện, hệ thống viễn thông và công nghệ thông tin |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |