- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0318355300]-CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ BẢO TRÌ MÁY BAY, TRỰC THĂNG VÀ MÁY BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI SKY CAPTAIN
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ BẢO TRÌ MÁY BAY, TRỰC THĂNG VÀ MÁY BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI SKY CAPTAIN | |
---|---|
Tên quốc tế | Sky Captain aircraft, helicopter and drone maintenance and service company limited |
Tên viết tắt | SKY CAPTAIN AM |
Mã số thuế | 0318355300 |
Địa chỉ | 1/42 Nguyễn Thái Sơn, Phường 3, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ HỒNG |
Điện thoại | 0353332169 |
Ngày hoạt động | 2024-03-18 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện và được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp phép)
Dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay, gồm: - Dịch vụ khai thác nhà ga hành khách; - Dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hoá; - Dịch vụ cung cấp xăng dầu hàng không; - Dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất; - Dịch vụ cung cấp xuất ăn hàng không; - Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện, trang thiết bị hàng không; - Dịch vụ kỹ thuật hàng không. |
Cập nhật mã số thuế 0318355300 lần cuối vào 2025-03-12 09:05:55. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2030 |
Sản xuất sợi nhân tạo
Chi tiết: sản xuất sợi carbon (Không hoạt động tại trụ sở). |
2211 | Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su |
2310 | Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh |
2651 |
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
Chi tiết: Sản xuất linh kiện, phụ tùng, vật tư tàu bay, trang thiết bị kỹ thuật và các nội dung khác thuộc lĩnh vực công nghiệp hàng không; |
3315 |
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Chi tiết: Cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa, đại tu cho các máy bay thương mại, máy bay vận chuyển hàng hóa, máy bay trực thăng, máy bay không người lái: kiểm tra, thay thế phụ tùng, đại tu thiết bị hoặc khắc phục các hỏng hóc của một thiết bị nào đó. |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng sân bay, |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5223 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện và được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp phép)
Chi tiết: Dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay, gồm: - Dịch vụ khai thác nhà ga hành khách; - Dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hoá; - Dịch vụ cung cấp xăng dầu hàng không; - Dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất; - Dịch vụ cung cấp xuất ăn hàng không; - Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện, trang thiết bị hàng không; - Dịch vụ kỹ thuật hàng không. |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6621 | Đánh giá rủi ro và thiệt hại |
6630 |
Hoạt động quản lý quỹ
Chi tiết: Quản lý quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
8531 |
Đào tạo sơ cấp
Chi tiết: Đào tạo đội ngũ lao đông có tay nghê cao trong lĩnh vực bảo dưỡng, sửa chữa, đại tu cho các hãng hàng không, đồng thời cả việc huấn luyện phi công chuyển loại máy bay |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8533 | Đào tạo cao đẳng |
8541 | Đào tạo đại học |
8542 | Đào tạo thạc sỹ |
8543 | Đào tạo tiến sỹ |
9312 | Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao |