- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3301730206]-CÔNG TY TNHH DỰ ÁN OSAKA HUẾ
CÔNG TY TNHH DỰ ÁN OSAKA HUẾ | |
---|---|
Tên quốc tế | OSAKA HUE PROJECT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | OSAKA HUE PROJECT CO.,LTD |
Mã số thuế | 3301730206 |
Địa chỉ | 44 Nguyễn Sinh Cung, Phường Vỹ Dạ, Quận Thuận Hóa, Thành phố Huế, Việt Nam |
Người đại diện | CHU TIẾN DŨNG |
Điện thoại | 0967986666 |
Ngày hoạt động | 2024-04-11 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Huế |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; (Khoản 6, Điều 67 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Tư vấn quản lý dự án; (Điều 152 Luật xây dựng 2014) - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; (Điều 156 Luật xây dựng 2014 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số: 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật xây dựng) - Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình; - Tư vấn về lập hồ sơ mời thầu; (Điều 7 Luật đấu thầu 2013) - Đánh giá hồ sơ dự thầu; - Tư vấn đấu thầu; (Điều 3 Luật đấu thầu năm 2013) - Khảo sát xây dựng: + Khảo sát địa hình; + Khảo sát địa chất công trình; (Khoản 1, Điều 67 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Thiết kế quy hoạch xây dựng; (Khoản 2, Điều 67 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng, bao gồm: + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng (Đường dây và trạm biến áp); + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều); + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình); (Phụ lục VII Lĩnh vực và phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP) - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, bao gồm: + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng; + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp; + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn; + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; + Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình; (Phụ lục VII Lĩnh vực và phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP) - Kiểm định xây dựng; (Điều 97, Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Định giá xây dựng; (khoản 5, Điều 67 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng; (Điều 150 Luật xây dựng 2014) - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát về phòng cháy và chữa cháy. (Điều 41 Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy) |
Cập nhật mã số thuế 3301730206 lần cuối vào 2025-02-23 19:15:49. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (theo Điểm a, khoản 2, Điều 75 Luật Đầu tư 2020 sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 10 Luật Kinh doanh Bất động sản 2014) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; (Khoản 6, Điều 67 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Tư vấn quản lý dự án; (Điều 152 Luật xây dựng 2014) - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; (Điều 156 Luật xây dựng 2014 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số: 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật xây dựng) - Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình; - Tư vấn về lập hồ sơ mời thầu; (Điều 7 Luật đấu thầu 2013) - Đánh giá hồ sơ dự thầu; - Tư vấn đấu thầu; (Điều 3 Luật đấu thầu năm 2013) - Khảo sát xây dựng: + Khảo sát địa hình; + Khảo sát địa chất công trình; (Khoản 1, Điều 67 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Thiết kế quy hoạch xây dựng; (Khoản 2, Điều 67 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng, bao gồm: + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng (Đường dây và trạm biến áp); + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều); + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình); (Phụ lục VII Lĩnh vực và phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP) - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, bao gồm: + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng; + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp; + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn; + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; + Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình; (Phụ lục VII Lĩnh vực và phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP) - Kiểm định xây dựng; (Điều 97, Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Định giá xây dựng; (khoản 5, Điều 67 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng; (Điều 150 Luật xây dựng 2014) - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát về phòng cháy và chữa cháy. (Điều 41 Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy) |