- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[1101799454]-CÔNG TY TNHH DUY KHANG VIỆT LONG AN
CÔNG TY TNHH DUY KHANG VIỆT LONG AN | |
---|---|
Mã số thuế | 1101799454 |
Địa chỉ | Số 163, Ấp Vĩnh Hòa, Xã An Vĩnh Ngãi, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN QUỐC HIỆU |
Điện thoại | 0399664332 |
Ngày hoạt động | 2015-08-28 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Tân An - Thủ Thừa |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Thiết kế kiến trúc công trình – Thiết kế quy hoạch xây dựng, - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp – Tư vấn đầu tư – Tư vấn xây dựng- Thiết kế nội và ngoại thất công trình – Thiết kế xây dựng công trình giao thông cầu – đường bộ - Thiết kế xây dựng công trình dân dụng công nghiệp – Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị - Thiết kế công trình giao thông: đường bộ đến cấp III- Thiết kế - giám sát – thi công công trình thủy lợi – Thiết kế hệ thống cấp thoát nước – Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy – Thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, Thiết kế công trình xây dựng thủy lợi – Thiết kế điện, cơ điện – Thiết kế kết cấu hạ tầng kỹ thuật công trình xử lý nước thải – Lập dự án đầu tư xây dựng công trình, Lập dự toán và tổng dự toán công trình xây dựng – Lập quy hoạch xây dựng – lập dự án đầu tư – Lập dự toán xây dựng công trình – Tư vấn đầu thấu – Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. – Quản lý dự án– Khảo sát địa chất công trình – Khảo sát địa hình xây dựng công trình – Đo đạc bản đồ - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông cầu – đường bộ - thủy lợi – Giám sát hạ tầng kỹ thuật – Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng – công nghiệp – Giám sát – khảo sát- Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình – Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình – Kiểm định xây dựng. |
Cập nhật mã số thuế 1101799454 lần cuối vào 2025-02-22 13:52:26. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2211 | Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su |
2219 | Sản xuất sản phẩm khác từ cao su |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại- |
2592 |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
Chi tiết: Gia công cơ khí (không hoạt động tại trụ sở) |
3312 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị
Chi tiết: Sửa chữa tàu biển, bảo dưỡng các công trình biển và dân dụng (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
3319 |
Sửa chữa thiết bị khác
Chi tiết: Sửa chữa thiết bị cơ khí; máy móc ngành hàng hải - dầu khí - cơ khí (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
3320 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
Chi tiết: Lắp đặt thang máy,lắp đặt hệ thống cửa cuốn |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: San lấp mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 |
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hoà không khí |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình chuyên nghiệp, xây dựng nhà xưởng, kho bãi. |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác(loại trừ hoạt động đấu giá) |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý, môi giới |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: Bán buôn nông, lâm sản, bán buôn thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản. (không hoạt động tại trụ sở) |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Kinh doanh vận tải khách duy lịch bằng ô tô, kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế; Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu. Bán buôn khẩu trang, nước rửa tay diệt khuẩn (trừ kinh doanh dược phẩm) |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị y tế, thiết bị phòng thí nghiệm; - Bán buôn thiết bị trắc địa, thiết bị đo lường kiểm nghiệm, thiết bị ngành xây dựng, thiết bị công nghiệp, các loại máy móc khác; - Bán buôn máy móc, thiết bị cho kiểm định xây dựng, thang máy. Bán buôn máy móc, thiết bị nông ngư cơ |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4662 |
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: Bán buôn sắt, thép, kim loại inox (trừ mua bán vàng miếng) |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Bán buôn vật liệu xây dựng, thiết bị vệ sinh, gạch ốp tường, gạch ngói các loại. |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn phân bón; Bán buôn hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp (không tồn trữ hóa chất) (doanh nghiệp chỉ được kinh doanh kể từ khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật và phải bảo đảm đáp ứng các điều kiện đó trong suốt quá trình hoạt động) . Bán buôn hàng trang trí nội thất,hàng thủ công mỹ nghệ, bán buôn băng rôn, bảng hiệu, pano, hộp đèn, bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại, bán buôn cao su, các sản phẩm từ cao su |
4690 |
Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
Chi tiết: Bán buôn tấm ốp nhôm nhựa, bán buôn các sản phẩm nhôm, sản phẩm kính thủy tinh, cửa cuốn (trừ bán buôn hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí) |
4719 |
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Chi tiết: Bán lẻ phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
4722 |
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ rau, quả, đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột, cà phê bột, cà phê hòa tan, chè |
4752 |
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh., bán lẻ sản phẩm kính đã hoàn thiện. |
4773 |
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh-
Chi tiết: Bán lẻ các loại cây cảnh. Bán lẻ thiết bị trắc địa, thiết bị đo lường kiểm nghiệm, thiết bị ngành xây dựng, thiết bị công nghiệp, thiết bị, vật tư nông nghiệp, các loại máy móc khác. |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ(thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh n |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5011 | Vận tải hành khách ven biển và viễn dương(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện và được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp phép) |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Chi tiết: Lưu giữ hàng hóa (trừ kinh doanh kho bãi) |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy- |
5224 |
Bốc xếp hàng hóa(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không).
Chi tiết: Bốc xếp hàng hóa (trừ bốc xếp cảng hàng không) |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Dịch vụ đại lý tàu biển; Dịch vụ đại lý vận tải đường biển; Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay; Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan; Hoạt động của các đại lý vận tải hàng hóa, kể cả dịch vụ liên quan tới hậu cần; Môi giới thuê tàu biển; Hoạt động liên quan khác như: bao gói hàng hóa nhằm mục đích bảo vệ hàng hóa trên đường vận chuyển, dỡ hàng hóa, lấy mẫu, cân hàng hoá. |
6312 |
Cổng thông tin(trừ hoạt động báo chí)
Chi tiết: Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
6619 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán, luật) |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Tư vấn, môi giới bất động sản (trừ tư vấn mang tính pháp lý |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình – Thiết kế quy hoạch xây dựng, - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp – Tư vấn đầu tư – Tư vấn xây dựng- Thiết kế nội và ngoại thất công trình – Thiết kế xây dựng công trình giao thông cầu – đường bộ - Thiết kế xây dựng công trình dân dụng công nghiệp – Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị - Thiết kế công trình giao thông: đường bộ đến cấp III- Thiết kế - giám sát – thi công công trình thủy lợi – Thiết kế hệ thống cấp thoát nước – Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy – Thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, Thiết kế công trình xây dựng thủy lợi – Thiết kế điện, cơ điện – Thiết kế kết cấu hạ tầng kỹ thuật công trình xử lý nước thải – Lập dự án đầu tư xây dựng công trình, Lập dự toán và tổng dự toán công trình xây dựng – Lập quy hoạch xây dựng – lập dự án đầu tư – Lập dự toán xây dựng công trình – Tư vấn đầu thấu – Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. – Quản lý dự án– Khảo sát địa chất công trình – Khảo sát địa hình xây dựng công trình – Đo đạc bản đồ - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông cầu – đường bộ - thủy lợi – Giám sát hạ tầng kỹ thuật – Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng – công nghiệp – Giám sát – khảo sát- Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình – Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình – Kiểm định xây dựng. |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Thử nghiệm chất lượng kim loại, mối hàn bằng phương pháp cơ lý và siêu âm; Thử nghiệm, kiểm tra chất lượng nền móng, nền đường, bãi cảng, nén tĩnh nền, nén tĩnh cọc bê tông cốt thép; Thử nghiệm, kiểm tra chất lượng vật liệu xây dựng và bê tông bằng phương pháp phá hủy và không phá hủy. |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Trang trí phong cảnh. Trang trí nội thất |
7710 |
Cho thuê xe có động cơ
Chi tiết: Cho thuê xe ô tô. |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng |
8230 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Tổ chức sự kiện (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |