- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0318222156]-CÔNG TY TNHH EXERA VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH EXERA VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | EXERA VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | EXERA VIETNAM CO., LTD |
Mã số thuế | 0318222156 |
Địa chỉ | Tầng 1, số 695 đường Lê Văn Việt, Phường Tân Phú, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | JONATHAN GEOFFREY KOLB |
Điện thoại | 0931112288 |
Ngày hoạt động | 2023-12-19 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Tư vấn, quản lý, môi giới bất động sản (trừ tư vấn mang tính pháp lý). |
Cập nhật mã số thuế 0318222156 lần cuối vào 2025-02-23 09:42:33. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị
Chi tiết: Các dịch vụ sửa chữa đồ cá nhân và gia dụng (Không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (Không hoạt động tại trụ sở chính, hoạt động tại địa điểm khách hàng yêu cầu) (CPC 633). |
3314 |
Sửa chữa thiết bị điện
Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (Không hoạt động tại trụ sở chính, hoạt động tại địa điểm khách hàng yêu cầu) (CPC 633). |
4101 |
Xây dựng nhà để ở
Chi tiết: Dịch vụ thi công xây dựng đối với các công trình xây dựng (CPC 512). |
4102 |
Xây dựng nhà không để ở
Chi tiết: Dịch vụ thi công xây dựng đối với các công trình xây dựng (CPC 512). |
4311 |
Phá dỡ
Chi tiết: Dịch vụ tháo dỡ và đập bỏ các công trình, các kết cấu, đường xá khác, và dịch vụ bán các vật liệu từ dịch vụ tháo dỡ, đập bỏ (CPC 511). |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: Dịch vụ chuẩn bị để công trường sẵn sàng cho các công việc xây dựng (CPC 511). |
4321 |
Lắp đặt hệ thống điện
Chi tiết: Dịch vụ xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến dịch vụ mắc hoặc lắp ráp hệ thống dây điện cơ bản trong các công trình xây dựng và các dự án xây dựng khác (CPC 516). |
4322 |
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron
Chi tiết: (CPC 516) + Dịch vụ xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến các thiết bị sưởi ấm, thông gió, làm lạnh hay điều hòa không khí bằng điện năng hoặc phi điện năng. Ngoại trừ: Dịch vụ lắp đặt các dụng cụ sưởi ấm bằng điện được phân vào tiểu mục 51649 (các công việc xây dựng liên quan đến điện khác). + Dịch vụ xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến hệ thống ống dẫn nước nóng và lạnh chính (ví dụ, dịch vụ hàn đường ống), bao gồm cả dịch vụ lắp đặt bình phun, tháo nước (trừ dịch vụ xây dựng rãnh nước thải, nước mưa) được phân vào tiểu mục 51330 (dịch vụ xây dựng chung đối với đường thủy, bến cảng, đê và các công trình nước khác). |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: (CPC 516) + Dịch vụ xây dựng mang tính chất thương mại liên quan đến dịch vụ lắp đặt hệ thống thang máy và băng chuyền dành cho người đi bộ. Tiểu mục này cũng bao gồm cả dịch vụ lắp đặt trong xây dựng các thiết bị thoát hiểm khi có hỏa hoạn (ví dụ: như thang bộ). + Các công việc xây dựng mang tính chất thương mại khác chưa được phân vào bất kỳ tiểu mục nào, liên quan đến các hàng hóa không được coi là một phần của cấu trúc cơ bản của một công trình xây dựng (ví dụ như: dịch vụ lắp đặt mành, mái hiên). |
4330 |
Hoàn thiện công trình xây dựng
Chi tiết: Dịch vụ hoàn thiện hoặc kết thúc công trình (CPC 517). |
6201 |
Lập trình máy vi tính
Chi tiết: Dịch vụ thực hiện phần mềm (CPC 842) |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Thuê nhà, công trình xây dựng để cho thuê lại (Chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật và thực hiện theo khoản 3 Điều 11 Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014). |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Tư vấn, quản lý, môi giới bất động sản (trừ tư vấn mang tính pháp lý). |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) (Doanh nghiệp không được cung cấp dịch vụ trọng tài hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân, dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán và kế toán; không được cung cấp dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn; không được cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò ý kiến công chúng hoạt động trong lĩnh vực quảng cáo; không được thực hiện dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động - việc làm, hoạt động vận động hành lang) (CPC 865). |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Dịch vụ kiến trúc, Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 867). |
7320 |
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu thị trường (Doanh nghiệp không được thực hiện dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng quy định tại CPC 86402) (CPC 864). |
8110 |
Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
Chi tiết: Dịch vụ vệ sinh và các dịch vụ tương tự (CPC 9403) |
8121 |
Vệ sinh chung nhà cửa
Chi tiết: Dịch vụ vệ sinh và các dịch vụ tương tự. (CPC 9403) |
8129 |
Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
Chi tiết: Dịch vụ vệ sinh và các dịch vụ tương tự (CPC 9403). Cung cấp dịch vụ thanh trùng không khí, chống mối mọt; Cung cấp dịch vụ diệt côn trùng. |
8130 |
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
Chi tiết: Dịch vụ quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 8674). |
8211 |
Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
Chi tiết: Cung cấp dịch vụ hỗ trợ văn phòng hỗn hợp hàng ngày, như lễ tân, đánh máy, chuẩn bị tài liệu, gửi nhận thư. |
9521 |
Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng
Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (Không hoạt động tại trụ sở chính, hoạt động tại địa điểm khách hàng yêu cầu) (CPC 633). |
9522 |
Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình
Chi tiết: Các dịch vụ sửa chữa chuyên về thiết bị điện gia dụng như tủ lạnh, máy rửa bát, máy giặt và máy sấy dùng trong gia đình, thiết bị sưởi ấm và nấu nước bằng điện trong nhà, máy hút bụi và các thiết bị nhỏ trong nhà khác (Không hoạt động tại trụ sở chính, hoạt động tại địa điểm khách hàng yêu cầu) (CPC 633). |
9529 |
Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình khác
Chi tiết: Các dịch vụ sửa chữa chuyên về các vật phẩm và thiết bị gia dụng chưa được phân vào bất kỳ phân nhóm nào như nội thất gia dụng, thiết bị đài và vô tuyến, các vật phẩm chiếu sáng và các đồ cá nhân và gia dụng khác (Không hoạt động tại trụ sở chính, hoạt động tại địa điểm khách hàng yêu cầu) (CPC 633). |