- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[2901630917]-CÔNG TY TNHH FRESCOL TUNA (VIỆT NAM)
CÔNG TY TNHH FRESCOL TUNA (VIỆT NAM) | |
---|---|
Tên quốc tế | FRESCOL TUNA (VIET NAM) CO., LTD |
Tên viết tắt | FRESCOL |
Mã số thuế | 2901630917 |
Địa chỉ | Khu B, Khu công nghiệp Nam Cấm - Khu kinh tế Đông Nam, Xã Nghi Xá, Huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam |
Người đại diện | Mongkol Banthrarungroj |
Điện thoại | 842383 798880 |
Ngày hoạt động | 2013-06-21 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Nghệ An |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán buôn thực phẩm
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bỏ, cừu, dê, la lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác , tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm kho hoặc hun khói Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm kho hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ Cá sống Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 Phi-lê cá và các loại thịt các khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp làm thức ăn cho người Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh,, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước, hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước, hoặc trong quá trình hun khói; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người Động vật thủy sinh không sương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không sương xống hun khói trừ động vật giáp xác và thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
Cập nhật mã số thuế 2901630917 lần cuối vào 2025-03-06 23:38:05. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1010 |
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
Chi tiết: Chế biến và đóng hộp thịt Chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt khác |
1020 |
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
Chi tiết: Chế biến và đóng hộp thuỷ sản Chế biến và bảo quản thuỷ sản đông lạnh Sản xuất bột cá Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản khác |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng |
2599 |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất lon rỗng |
3530 |
Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá
Chi tiết: Sản xuất nước đá |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc Pimenta, khô, xay hoặc nghiền Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, cải (curry) và các loại gia vị khác Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học Dầu khác và các phần phân đoạn chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc dầu dừa Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh Dầu ô liu và các phân phân đoạn của dầu ô liu Quả cây cọ hoặc dầu hạt cọ, hạt lanh, ô liu |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bỏ, cừu, dê, la lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác , tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm kho hoặc hun khói Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm kho hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ Cá sống Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 Phi-lê cá và các loại thịt các khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp làm thức ăn cho người Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh,, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước, hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước, hoặc trong quá trình hun khói; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người Động vật thủy sinh không sương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không sương xống hun khói trừ động vật giáp xác và thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
4690 |
Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
Chi tiết: Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học Mỡ dầu động vật hoặc thực vật và các thành phân phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chư tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm Mỡ dầu thực vật và các thành phân phân đoạn của chúng Mỡ dầu động vật hoặc thực vật và các thành phân phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic Bột cà chua dạng sệt Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Cho thuê nhà xưởng, văn phòng dư thừa Cho thuê kho đông lạnh |