- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0201874505]-CÔNG TY TNHH GIÁM ĐỊNH VÀ DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI ĐẠI AN
CÔNG TY TNHH GIÁM ĐỊNH VÀ DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI ĐẠI AN | |
---|---|
Tên quốc tế | DAI AN SURVEY AND TRADING SERVICE COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | DAST |
Mã số thuế | 0201874505 |
Địa chỉ | Số 143 Nguyễn Bình, Phường Đổng Quốc Bình, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ ANH TUẤN |
Điện thoại | 02253829413 |
Ngày hoạt động | 2018-05-17 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Ngô Quyền - Hải An |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Quan trắc môi trường; Tư vấn về môi trường |
Cập nhật mã số thuế 0201874505 lần cuối vào 2025-02-19 22:46:33. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 |
Xây dựng công trình cấp, thoát nước
Chi tiết: Xây dựng công trình thuỷ lợi |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 |
Xây dựng công trình thủy
Chi tiết: Xây dựng công trình đường thuỷ, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống, đập và đê. |
4293 |
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, cơ sở hạ tầng khu công nghiệp, cơ sở hạ tầng khu đô thị |
4311 | Phá dỡ |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: San lấp mặt bằng |
4321 |
Lắp đặt hệ thống điện
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống điện dân dụng và công nghiệp; Lắp đặt đường dây và trạm biến áp đến 35KV |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Lắp đặt khung nhà thép; nhà sắt, lắp dựng các kết cấu xây dựng; Lắp đặt thang máy, cầu thang tự động, cửa tự động, hệ thống hút bụi, hệ thống âm thanh |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Nạo vét luồng lạch, sông, biển; |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý, môi giới (không bao gồm môi giới bất động sản, chứng khoán, bảo hiểm, xuất khẩu lao động và môi giới hôn nhân có yếu tố nước ngoài) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị dùng trong mạch điện); Bán buôn máy thủy |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn đồ gỗ dân dụng, đồ nội thất; Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại; Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp và hóa chất nhà nước cấm) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình cầu, đường bộ, đường sắt và các công trình phụ trợ phục vụ cầu, đường bộ, đường sắt; Thiết kế đường bộ trong khu đô thị và khu công nghiệp; Thiết kế đường dây và trạm biến áp có điện áp đến 110 kv; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng hệ thống cấp thoát nước và hệ thống cứu hỏa; Thiết kế điện các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế xây dựng hệ thống cấp nước, thoát nước, hệ thống cứu hỏa; Thiết kế công trình thuỷ lợi; Thiết kế công trình giao thông thủy; Thiết kế công trình đường thuỷ, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống, đập và đê, các công trình nạo vét; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Lập dự án đầu tư xây dựng công trình; Tư vấn thực hiện dự án: Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện các công trình xây dựng; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ cấp thoát nước công trình xây dựng; Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình khai thác mỏ; Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường bộ, hầm; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, công trình giao thông thủy; Khảo sát địa chất công trình; Khảo sát trắc địa công trình xây dựng; Khảo sát đánh giá thực trạng kỹ thuật công trình dân dụng, công nghiệp và hàng hải đang khai thác; Khảo sát điều tra cơ bản các công trình xây dựng có mức vốn đầu tư thuộc nhóm B; Hoạt động đo đạc bản đồ; Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; Kiểm định chất lượng xây dựng công trình (Không bao gồm giám định chất lượng công trình xây dựng); Dịch vụ thẩm tra hồ sơ thiết kế công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Dịch vụ thẩm tra hồ sơ thiết kế công trình cầu, đường bộ, đường sắt và các công trình phụ trợ phục vụ cầu, đường bộ, đường sắt; Dịch vụ thẩm tra hồ sơ thiết kế đường bộ trong khu đô thị và khu công nghiệp; Dịch vụ thẩm tra hồ sơ thiết kế đường dây và trạm biến áp có điện áp đến 110 kv; Dịch vụ thẩm tra hồ sơ thiết kế quy hoạch xây dựng; Dịch vụ thẩm tra hồ sơ thiết kế xây dựng hệ thống cấp thoát nước và hệ thống cứu hỏa; Dịch vụ thẩm tra hồ sơ thiết kế điện các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Dịch vụ thẩm tra hồ sơ thiết kế công trình thuỷ lợi; Dịch vụ thẩm tra hồ sơ thiết kế công trình giao thông thủy; Thiết kế công trình đường thủy, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống, đập và đê, các công trình nạo vét, Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm B); Tư vấn lập hồ sơ đấu thầu, mời thầu, xét thầu công trình xây dựng; Lập tổng dự toán công trình, thẩm tra dự toán công trình; thẩm định tổng dự toán công trình |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Dịch vụ giám định thương mại, giám định hiện vật, giám định tài sản, thiết bị |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Quan trắc môi trường; Tư vấn về môi trường |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8020 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |