- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110514248]-CÔNG TY TNHH GLUUP VIETNAM
CÔNG TY TNHH GLUUP VIETNAM | |
---|---|
Tên quốc tế | GLUUP VN CO., LTD |
Tên viết tắt | GLUUP VIETNAM COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0110514248 |
Địa chỉ | Tầng 3, Số 134 đường Nguyễn Hoàng Tôn, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | PARK KYOUNGJUN |
Điện thoại | +82-2-6405-8419 |
Ngày hoạt động | 2023-10-19 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Cung cấp dịch vụ ăn uống (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát Karaoke, vũ trường) (CPC 642) Chỉ được thực hiện sau khi được cơ quan có thẩm quyền cấp chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm ngày 17/06/2020, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn thực phẩm, Thông tư số 43/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương, các quy định hướng dẫn có liên quan; và đảm bảo điều kiện an toàn về phòng cháy chữa cháy. |
Cập nhật mã số thuế 0110514248 lần cuối vào 2025-02-23 15:22:17. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
5610 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Chi tiết: Cung cấp dịch vụ ăn uống (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát Karaoke, vũ trường) (CPC 642) Chỉ được thực hiện sau khi được cơ quan có thẩm quyền cấp chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm ngày 17/06/2020, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn thực phẩm, Thông tư số 43/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương, các quy định hướng dẫn có liên quan; và đảm bảo điều kiện an toàn về phòng cháy chữa cháy. |
5621 |
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...)
Chi tiết: Cung cấp dịch vụ ăn uống (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát Karaoke, vũ trường) (CPC 642) Chỉ được thực hiện sau khi được cơ quan có thẩm quyền cấp chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm ngày 17/06/2020, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn thực phẩm, Thông tư số 43/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương, các quy định hướng dẫn có liên quan; và đảm bảo điều kiện an toàn về phòng cháy chữa cháy. |
5629 |
Dịch vụ ăn uống khác(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Chi tiết: Cung cấp dịch vụ ăn uống (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát Karaoke, vũ trường) (CPC 642) Chỉ được thực hiện sau khi được cơ quan có thẩm quyền cấp chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm ngày 17/06/2020, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn thực phẩm, Thông tư số 43/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương, các quy định hướng dẫn có liên quan; và đảm bảo điều kiện an toàn về phòng cháy chữa cháy. |
5630 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống
Chi tiết: Dịch vụ phục vụ đồ uống (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát Karaoke, vũ trường) (CPC 643) Chỉ được thực hiện sau khi được cơ quan có thẩm quyền cấp chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm ngày 17/06/2020, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn thực phẩm, Thông tư số 43/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương, các quy định hướng dẫn có liên quan; và đảm bảo điều kiện an toàn về phòng cháy chữa cháy. |