- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3603993547]-CÔNG TY TNHH HAPPY BABY PLUS
CÔNG TY TNHH HAPPY BABY PLUS | |
---|---|
Tên quốc tế | HAPPY BABY PLUS COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | HAPPY BABY PLUS CO.,LTD |
Mã số thuế | 3603993547 |
Địa chỉ | E16 Đường N12, Khu phố 1, Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN THỊ HUYÊN THẢO |
Điện thoại | 0943250547 |
Ngày hoạt động | 2024-11-29 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Biên Hòa - Vĩnh Cửu |
Loại hình DN | Chi nhánh |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
Phòng khám chuyên khoa; khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nội tổng hợp, nhi; khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa bác sỹ gia đình; Khám chữa bệnh chuyên khoa sản, phụ khoa (trừ lưu trú bệnh nhân); phòng khám tư vấn chăm sóc sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông |
Cập nhật mã số thuế 3603993547 lần cuối vào 2025-02-26 11:21:40. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bảo quản, bán buôn thuốc; bán buôn dụng cụ y tế. Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình. |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy xét nghiệm. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng ngành truyền thông. |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn vật tư tiêu hao ngành y tế: khẩu trang, găng tay, kim bơm, bông băng, gạc. Bán buôn vật phẩm quảng cáo. Bán buôn hàng trang trí nội thất, phim ca nhạc, phim quảng cáo. |
4761 |
Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm (có nội dung được phép lưu hành) |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ thuốc; bán lẻ dụng cụ y tế; bán lẻ nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh. |
5590 |
Cơ sở lưu trú khác
Chi tiết: Dạy nghề. Đào tạo sự sống. Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng. Đào tạo kỹ năng mềm |
5911 |
Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
Chi tiết: Sản xuất chương trình truyền hình, chương trình quảng cáo, chương trình ca nhạc (Trừ sản xuất phim, phát sóng và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
6619 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán,pháp luật). |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Thiết kế tạo mẫu, thời trang. Hoạt động trang trí nội thất, trang trí cảnh trí sân khấu |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị ngành truyền thông. |
8230 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Tổ chức sự kiện, hội nghị, triễn lãm, các sự kiện về y tế, hội thảo chuyên ngành (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
8559 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Dạy nghề. Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; Đào tạo về sự sống; Đào tạo tự vệ; Huấn luyện các kỹ năng về y tế. Đào tạo các lớp y tế, lớp sơ cứu. |
8620 |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
Chi tiết: Phòng khám chuyên khoa; khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nội tổng hợp, nhi; khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa bác sỹ gia đình; Khám chữa bệnh chuyên khoa sản, phụ khoa (trừ lưu trú bệnh nhân); phòng khám tư vấn chăm sóc sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu |
8710 | Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |