- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110946488]-CÔNG TY TNHH HD PRODUCTION VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH HD PRODUCTION VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | HD PRODUCTION VIET NAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | HD PRODUCTION VIET NAM CO., LTD |
Mã số thuế | 0110946488 |
Địa chỉ | 22-LK3, số 90 Nguyễn Tuân, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | HOÀNG ĐẠI DƯƠNG |
Điện thoại | 0903802083 |
Ngày hoạt động | 2025-01-23 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân |
Loại hình DN | Chi nhánh |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
- Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video - Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình hoặc chương trình quảng cáo trên truyền hình (trừ sản xuất phim, phát sóng, không thực hiện các hiệu ứng cháy nổ và sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ, thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
Cập nhật mã số thuế 0110946488 lần cuối vào 2025-02-20 12:22:34. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
4651 |
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
Chi tiết: - Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi; - Bán buôn phần mềm - Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị (Khoản 1, Điều 1, Nghị định 66/2017/NĐ-CP) |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4931 |
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định (Điều 4, Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng - Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô (Điều 6, Điều 7, Điều 8 , Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) |
5813 |
Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ(Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
Chi tiết: Đại lý phát hành báo, tạp chí (có nội dung được phép lưu hành) |
5911 |
Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
Chi tiết: - Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video - Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình hoặc chương trình quảng cáo trên truyền hình (trừ sản xuất phim, phát sóng, không thực hiện các hiệu ứng cháy nổ và sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ, thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
5912 | Hoạt động hậu kỳ(trừ sản xuất phim, phát sóng và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
5913 |
Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
Chi tiết: Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video (trừ phát hành chương trình truyền hình, phát sóng) |
5914 | Hoạt động chiếu phim(trừ sản xuất phim) |
5920 | Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạcchi tiết: Hoạt động ghi âm (trừ kinh doanh karaoke). |
6312 | Cổng thông tin(trừ hoạt động báo chí) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng. |
7820 |
Cung ứng lao động tạm thời
Chi tiết: Cung ứng lao động tạm thời người mẫu, ca sĩ, diễn viên, người dẫn chương trình |
7911 |
Đại lý du lịch
Chi tiết: Kinh doanh đại lý lữ hành (Điều 40, Luật du lịch năm 2017) |
7912 |
Điều hành tua du lịch
Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (Điều 31, Luật du lịch năm 2017) |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8230 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Việc tổ chức, xúc tiến và/hoặc quản lý các sự kiện, như kinh doanh hoặc triển lãm, giới thiệu, hội nghị, có hoặc không có quản lý và cung cấp nhân viên đảm nhận những vấn đề tổ chức. |