- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110850987]-CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC 88 VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC 88 VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | 88 VIETNAM ARCHITECTURE COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | 88 VIETNAM ARCHITECTURE CO.,LTD |
Mã số thuế | 0110850987 |
Địa chỉ | Số 6, Ngõ 421, Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | CẤN XUÂN MẬU |
Điện thoại | 0971322966 |
Ngày hoạt động | 2024-10-01 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Bắc Từ Liêm |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Khảo sát xây dựng; (Điều 91 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng; (Điều 92 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; (Điều 93 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng; (Điều 94 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình; (Điều 96 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Kiểm định xây dựng; (Điều 97 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. (Điều 98 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) Thiết kế quy hoạch xây dựng (Khoản 7 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) Thiết kế kiến trúc công trình Thiết kế kết cấu công trình dân dung – công nghiệp Thiết kế cơ- điện công trình Thiết kế cấp - thoát nước công trình Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; (Khoản 8 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; - Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; - Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. (Khoản 9 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Quản lý dự án dân dụng - Quản lý dự án giao thông - Quản lý dự án hạ tầng kỹ thuật - Quản lý dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn (Khoản 13 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Thi công công trình dân dụng - Thi công công trình giao thông - Thi công công trình hạ tầng kỹ thuật - Thi công công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (Khoản 20 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) |
Cập nhật mã số thuế 0110850987 lần cuối vào 2025-02-27 19:52:17. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4229 |
Xây dựng công trình công ích khác
Chi tiết: Xây dựng các công trình công ích khác chưa được phân vào đâu |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời. (Không bao gồm chia tách đất và cải tạo đất) |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Thang máy, cầu thang tự động, các loại cửa tự động, hệ thống đèn chiếu sáng, hệ thống hút bụi, hệ thống âm thanh, hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc, thử độ ẩm và các công việc thử nước, chống ẩm các toà nhà, chôn chân trụ, lợp mái bao phủ toà nhà, dựng giàn giáo, các công việc dưới bề mặt; Xây dựng bể bơi ngoài trời; Thuê cần trục có người điều khiển. |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: Bán buôn hoa và cây (loại trừ bán buôn các loại động vật nhà nước cấm kinh doanh) |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến, xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, sơn, véc ni, gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh, đồ ngũ kim; |
4752 |
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, màu, véc ni, kính xây dựng, xi măng, gach xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác, gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh. |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Khảo sát xây dựng; (Điều 91 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng; (Điều 92 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; (Điều 93 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng; (Điều 94 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình; (Điều 96 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Kiểm định xây dựng; (Điều 97 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. (Điều 98 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) Thiết kế quy hoạch xây dựng (Khoản 7 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) Thiết kế kiến trúc công trình Thiết kế kết cấu công trình dân dung – công nghiệp Thiết kế cơ- điện công trình Thiết kế cấp - thoát nước công trình Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; (Khoản 8 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; - Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; - Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. (Khoản 9 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Quản lý dự án dân dụng - Quản lý dự án giao thông - Quản lý dự án hạ tầng kỹ thuật - Quản lý dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn (Khoản 13 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Thi công công trình dân dụng - Thi công công trình giao thông - Thi công công trình hạ tầng kỹ thuật - Thi công công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (Khoản 20 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: hoạt động trang trí nội thất |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |