- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[2500731280]-CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT NÚI THÁI SƠN
CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT NÚI THÁI SƠN | |
---|---|
Tên quốc tế | NUI THAI SON ARCHITECTURE AND INTERIOR COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | NUI THAI SON ARCHITECTURE AND INTERIOR CO.,LTD |
Mã số thuế | 2500731280 |
Địa chỉ | Ngõ 33, Đường Hai Bà Trưng, Phường Tiền Châu, Thành phố Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM NGỌC HẢI |
Điện thoại | 0923399928 |
Ngày hoạt động | 2025-01-23 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Phúc Yên |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Hoạt động kiến trúc (Điều 21 luật kiến trúc 2019) - Tư vấn lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 150 Luật xây dựng 2014); - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát; tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật hệ thống phòng cháy và chữa cháy; (Điều 9a Luật phòng cháy chữa cháy sửa đổi năm 2013); - Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng (Điều 151 luật xây dựng 2014); - Tư vấn quản lý dự án xây dựng, Quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 152 luật xây dựng 2014); -Khảo sát xây dựng (Điều 153 luật xây dựng 2014); - Thiết kế quy hoạch xây dựng công trình (Điều 150 luật xây dựng 2014); -Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 156 luật xây dựng 2014); - Tư vấn đấu thầu (Khoản 1 điều 113 nghị định 63/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu). - Thẩm tra dự án đầu tư xây dựng ( Điều 151 Luật Xây dựng 2014) |
Cập nhật mã số thuế 2500731280 lần cuối vào 2025-03-13 13:44:00. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1621 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1623 | Sản xuất bao bì bằng gỗ |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý, môi giới hàng hóa |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự; |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp- |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào đâu để sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn hóa chất (trừ hóa chất sử dụng trong nông nghiệp, trừ loại Nhà nước cấm hoặc hạn chế kinh doanh); |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4912 | Vận tải hàng hóa đường sắt |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô; |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: - Tư vấn, môi giới bất động sản (Theo Điều 3 Luật Kinh doanh bất động sản 2014) - Dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư (Theo Điều 105 Luật Nhà ở 2014) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Hoạt động kiến trúc (Điều 21 luật kiến trúc 2019) - Tư vấn lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 150 Luật xây dựng 2014); - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát; tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật hệ thống phòng cháy và chữa cháy; (Điều 9a Luật phòng cháy chữa cháy sửa đổi năm 2013); - Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng (Điều 151 luật xây dựng 2014); - Tư vấn quản lý dự án xây dựng, Quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 152 luật xây dựng 2014); -Khảo sát xây dựng (Điều 153 luật xây dựng 2014); - Thiết kế quy hoạch xây dựng công trình (Điều 150 luật xây dựng 2014); -Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 156 luật xây dựng 2014); - Tư vấn đấu thầu (Khoản 1 điều 113 nghị định 63/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu). - Thẩm tra dự án đầu tư xây dựng ( Điều 151 Luật Xây dựng 2014) |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Trang trí nội thất (Không bao gồm dịch vụ thiết kế) |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Trang trí nội thất (Không bao gồm dịch vụ thiết kế) |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh |