- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[5000883146]-CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC XANH TQ
CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC XANH TQ | |
---|---|
Tên quốc tế | TQ GREEN ARCHITECTURE COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | TQ GREEN ARCHITECTURE CO.,LTD |
Mã số thuế | 5000883146 |
Địa chỉ | Số nhà 147, đường Trần Phú, tổ 17, Phường Tân Quang, Thành phố Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN TUYÊN |
Điện thoại | 0965 935816 |
Ngày hoạt động | 2021-01-13 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực thành phố Tuyên Quang - |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
1. Thiết kế qui hoạch xây dựng; Thiết kế kiến trúc công trình, Thiết kế nội, ngoại thất công trình; Thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện; Thiết kế kết cấu các công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi; Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế lắp đặt hệ thống thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp, đường dây và trạm biến áp đến 35KV. 2. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, công trình thủy lợi- thủy điện, công trình cầu đường, công trình hạ tầng kỹ thuật 3. Khảo sát địa chất, địa hình công trình xây dựng 4. Tư vấn lập dự án, quản lý dự án công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế kỹ thuật và dự toán xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ), hạ tầng kỹ thuật, thủy lợi. Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng (Không bao gồm tư vấn pháp luật và tư vấn tài chính). |
Cập nhật mã số thuế 5000883146 lần cuối vào 2025-03-13 10:31:24. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4752 |
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép, đồ ngũ kim, sơn, màu, véc ni, , kính xây dựng, gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh, thạch cao, tấm lợp và vật liệu xây dựng khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: 1. Thiết kế qui hoạch xây dựng; Thiết kế kiến trúc công trình, Thiết kế nội, ngoại thất công trình; Thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện; Thiết kế kết cấu các công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi; Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế lắp đặt hệ thống thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp, đường dây và trạm biến áp đến 35KV. 2. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, công trình thủy lợi- thủy điện, công trình cầu đường, công trình hạ tầng kỹ thuật 3. Khảo sát địa chất, địa hình công trình xây dựng 4. Tư vấn lập dự án, quản lý dự án công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế kỹ thuật và dự toán xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ), hạ tầng kỹ thuật, thủy lợi. Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng (Không bao gồm tư vấn pháp luật và tư vấn tài chính). |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |