- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110775419]-CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP VINATECH
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP VINATECH | |
---|---|
Tên quốc tế | VINATECH INDUSTRIAL TECHNICAL COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | VINATECH INDUSTRIAL TECHNICAL CO.,LTD |
Mã số thuế | 0110775419 |
Địa chỉ | Số nhà 16A Ngõ Mái, Tổ 6, Phường Đồng Mai, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM THỊ THU HÀ |
Điện thoại | 0825533616 |
Ngày hoạt động | 2024-07-05 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hà Đông |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy công nghiệp; - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị điện khác dùng trong mạch điện); - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); |
Cập nhật mã số thuế 0110775419 lần cuối vào 2025-02-28 20:08:10. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 |
Xây dựng công trình điện
Chi tiết: Hoạt động xây dựng chuyên dụng gồm xây lắp các nhà máy điện, đường dây và trạm biến áp đến 500KV |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4511 |
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
Chi tiết: - Bán buôn ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống); - Bán buôn ô tô trở khách loại trên 12 chỗ ngồi, kể cả xe chuyên dụng như xe cứu thương; |
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
4520 |
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
Chi tiết: Hoạt động bảo dưỡng và sửa chữa ô tô; |
4530 |
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác(loại trừ hoạt động đấu giá)
Chi tiết: - Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô; - Bán lẻ phụ tùng cà các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống); - Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác (trừ đấu giá) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy công nghiệp; - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị điện khác dùng trong mạch điện); - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh- |
4774 | Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4784 | Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
4931 |
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo tuyến cố định - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng - Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô - Cho thuê xe có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi tham quan, du lịch hoặc mục đích khác; - Hoạt động quản lý điều hành vận tải hành khách. |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Khảo sát trắc địa của các công trình xây dựng; - Tư vấn giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; - Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị công trình, lắp đặt thiết bị công nghệ đường dây và trạm biến áo đến 220KV; - Tư vấn giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình cầu và đượng bộ - Tư vấn thiết kế công trình đường bộ; - Tư vấn thiết kế kết cấu công trình công nghiệp; - Tư vấn thiết kế xây dựng công trình dân dụng; - Tư vấn thiết kế đường dây và trạm biến áp đến 220KV; Tư vấn thẩm định thiết kế các công trình điện (chỉ thiết kế trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký) - Khảo sát địa hình - Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ - Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư - Định mức xây dựng - Đo bóc khối lượng - Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng - Giá gói thầu xây dựng - Giá hợp đồng xây dựng; - Kiểm soát chi phí xây dựng công trình - Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng - Thiết kế quy hoạch xây dựng; - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế kết cấu công trình; - Thiết kế điện - cơ điện công trình; - Thiết kế cấp - thoát nước; - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Kiểm định, thử nghiệm máy móc, các thiết bị điện, dụng cụ điện, dụng cụ an toàn. (Không bao gồm Hoạt động của phòng thí nghiệm của cảnh sát) |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tổ chức thí nghiệm, nghiệm thu, hiệu chỉnh các thiết bị điện của nhà máy, đường dây và trạm biến áp đến 500KV; |
7710 |
Cho thuê xe có động cơ
Chi tiết: Cho thuê ô tô; |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá |
8559 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bồi dưỡng, đào tạo và huấn luyện chuyên môn cho cán bộ và công nhân chuyên ngành năng lượng (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); |
9521 | Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng |
9522 |
Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình
Chi tiết: Sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng các thiết bị điện lạnh như điều hòa không khí, tủ lạnh, máy giặt, bình nóng lạnh, thiết bị điện gia dụng... (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |