- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0901023732]-CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT E&C VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT E&C VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | E&C VIETNAM ENGINEERING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | E&C VIET NAM CO.,LTD |
Mã số thuế | 0901023732 |
Địa chỉ | Số 17, Đường Bùi Thị Cúc, Phường Quang Trung, Thành phố Hưng yên, Hưng Yên |
Người đại diện | Đào Duy Dương |
Điện thoại | 0969 108022 |
Ngày hoạt động | 2017-11-22 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực thành phố Hưng Yên - Kim |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Lĩnh vực khảo sát (khảo sát địa hình; khảo sát địa chất; khảo sát địa chất thủy văn công trình). Lĩnh vực thiết kế (quy hoạch xây dựng; thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế kết cấu công trình; thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; thiết kế hệ thống Cơ điện công trình - M&E: điện nhẹ, điện động lực, viễn thông và thông tin liên lạc; thiết kế cấp, thoát nước; thiết kế hệ thống điều hòa không khí và thông gió; thiết kế phòng cháy chữa cháy; thiết kế hệ thống xử lý nước thải). Lĩnh vực giám sát (giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện; giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ; giám sát thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy; giám sát thi công hệ thống cơ điện công trình: điện, điện nhẹ; hệ thống điều hòa không khí và thông gió; hệ thống viễn thông và thông tin liên lạc; giám sát thi công lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải). Hoạt động tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; tư vấn hoạt động đấu thầu trong quản lý đầu tư xây dựng công trình. Tư vấn hoạt động quản lý chi phí trong đầu tư xây dựng công trình. Tư vấn thẩm tra thiết kế, thẩm tra dự toán, thẩm tra hoạt động đấu thầu trong đầu tư xây dựng công trình. Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Cập nhật mã số thuế 0901023732 lần cuối vào 2025-02-27 21:35:16. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị
Chi tiết: Nạp, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng các loại bình chữa cháy, thiết bị trong lĩnh vực PCCC, hệ thống thiết bị bảo vệ, an ninh, hệ thống cơ - điện(M&E), thang máy |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước- |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 |
Thu gom rác thải không độc hại(không hoạt động tại trụ sở)
Chi tiết: Hoạt động về thu gon rác thải không độc hại; dịch vụ về thu gom rác thải không độc hại |
3812 |
Thu gom rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở)
Chi tiết: Hoạt động về thu gom rác thải độc hại; dịch vụ về thu gom rác thải độc hại; thu gom rác thải y tế, thu gom rác thải độc hại khác |
3821 |
Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại(Không hoạt động tại trụ sở)
Chi tiết: Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế; xử lý và tiêu hủy rác thải rác thải độc hại khác |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: thi công lắp đặt hệ thống thông gió; thi công lắp đặt hệ thống xử lý môi trường, xử lý nước thải, chất thải khác trong môi trường; thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy; thi công lắp đặt hệ thống điện năng lượng, điện gió |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: ngoài phạm vi bán buôn vật liệu thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng theo quy định, bổ sung bán buôn vật liệu, thiết bị trong thi công lắp đặt hệ thống điện và điện nhẹ, hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống thông gió, hệ thống xử lý nước thải, chất thải, hệ thống chống sét, hệ thống kiểm soát an ninh khác |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: bán buôn vật tư, thiết bị phòng cháy chữa cháy, vật tư thiết bị bảo hộ phòng cháy chữa cháy; bán buôn thiết bị bảo hộ lao động, thiết bị an toàn lao động; thiết bị đảm bảo an toàn trong thi công xây dựng; thiết bị quan trắc trong môi trường; thiết bị đo lường trong xây dựng |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ vận tải hàng hóa bằng xe lam, xe lôi, xe công nông; Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ (trừ các loại Nhà nước cấm) |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Chi tiết: Kho bãi và lưu trữ hàng hóa (trừ kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh) |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: hoạt động dịch vụ đại lý bán vé máy bay; hoạt động dịch vụ khác liên quan đến vận tải |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Lĩnh vực khảo sát (khảo sát địa hình; khảo sát địa chất; khảo sát địa chất thủy văn công trình). Lĩnh vực thiết kế (quy hoạch xây dựng; thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế kết cấu công trình; thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; thiết kế hệ thống Cơ điện công trình - M&E: điện nhẹ, điện động lực, viễn thông và thông tin liên lạc; thiết kế cấp, thoát nước; thiết kế hệ thống điều hòa không khí và thông gió; thiết kế phòng cháy chữa cháy; thiết kế hệ thống xử lý nước thải). Lĩnh vực giám sát (giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện; giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ; giám sát thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy; giám sát thi công hệ thống cơ điện công trình: điện, điện nhẹ; hệ thống điều hòa không khí và thông gió; hệ thống viễn thông và thông tin liên lạc; giám sát thi công lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải). Hoạt động tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; tư vấn hoạt động đấu thầu trong quản lý đầu tư xây dựng công trình. Tư vấn hoạt động quản lý chi phí trong đầu tư xây dựng công trình. Tư vấn thẩm tra thiết kế, thẩm tra dự toán, thẩm tra hoạt động đấu thầu trong đầu tư xây dựng công trình. Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: hoạt động về kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường; các chỉ số ô nhiễm không khí và nước; hoạt động kiểm tra và phân tích kỹ thuật thuộc phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: hoạt động về tư vấn lập đánh giá tác động môi trường; tư vấn lập đánh giá môi trường chiến lược; hoạt động tư vấn khác về môi trường |
7820 |
Cung ứng lao động tạm thời
Chi tiết: cung ứng lao động tạm thời; cung ứng lao động thời vụ ngắn hạn; cung ứng lao động bán thời gian (chuyên gia) |
8020 |
Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn
Chi tiết: dịch vụ bảo trì hệ thống phòng cháy chữa cháy; dịch vụ bảo trì tòa nhà, dịch vụ bảo trì công trình xây dựng; dịch vụ bảo vệ và an ninh, bảo vệ an ninh tòa nhà; dịch vụ bảo trì thang máy; dịch vụ bảo trì hệ thống cơ - điện (M&E), hệ thống điều hòa không khí; hệ thống thông gió |
8110 |
Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
Chi tiết: hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan (hoạt động quản lý vận hành nhà chung cư); hoạt động dịch vụ khác trong quản lý vận hành nhà chung cư, tòa nhà văn phòng, văn phòng cho thuê. |
8121 |
Vệ sinh chung nhà cửa
Chi tiết: hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, vệ sinh công trình và cảnh quan (hoạt động quản lý vận hành nhà chung cư); hoạt động dịch vụ vệ sinh, cảnh quan khác trong quản lý vận hành nhà chung cư, tòa nhà văn phòng, văn phòng cho thuê |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 |
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
Chi tiết: hoạt động về dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan trong tòa nhà (hoạt động quản lý vận hành nhà chung cư), hoạt động dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan khác trong quản lý vận hành nhà chung cư, tòa nhà văn phòng, văn phòng cho thuê |
8211 |
Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
Chi tiết: dịch vụ về quản lý tòa nhà (hoạt động quản lý vận hành nhà chung cư); hoạt động dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp khác trong quản lý vận hành nhà chung cư; tòa nhà văn phòng, văn phòng cho thuê |