- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[6101251963]-CÔNG TY TNHH LICOTY
CÔNG TY TNHH LICOTY | |
---|---|
Tên quốc tế | LICOTY COMPANY LIMITTED |
Tên viết tắt | LICOTY CO.,LTD |
Mã số thuế | 6101251963 |
Địa chỉ | 125. Lê Duẩn, Thị Trấn Sa Thầy, Huyện Sa Thầy, Tỉnh Kon Tum, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN QUỐC TUẤNTRẦN THỊ THANH NGA |
Điện thoại | 0857904789 |
Ngày hoạt động | 2018-11-27 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Kon Tum |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Khách sạn, Biệt thự; căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày, Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự |
Cập nhật mã số thuế 6101251963 lần cuối vào 2025-02-17 14:49:51. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
0129 | Trồng cây lâu năm khác |
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0145 | Chăn nuôi lợn |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0240 |
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
Chi tiết: Đánh giá hiện trạng phân loại rừng; Dịch vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng, sản lượng cây rừng |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Khách sạn, Biệt thự; căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày, Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự |
5590 |
Cơ sở lưu trú khác
Chi tiết: Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm; Ký túc xá học sinh, sinh viên; Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu; |
5610 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Chi tiết: Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh); Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5630 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống
Chi tiết: Quán cà phê, giải khát; Dịch vụ phục vụ đồ uống khác |
6190 |
Hoạt động viễn thông khác
Chi tiết: - Chụp ảnh, quét địa hình từ máy bay, xử lý ảnh hàng không, viễn thám ;- Đo đạc bằng công nghệ định vị vệ tinh; - Lắp đặt mạng viễn thông, hệ thống thông tin tài nguyên môi trường (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: tư vấn, môi giới, quản lý bất động sản, Định giá bất động sản; Tư vấn bất động sản |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế khai hoang xây dựng đồng ruộng, thiết kế khai thác rừng và các công trình lâm sinh; - Thiết kế các công trình dân dụng và công nghiệp; thiết kế kiến trúc công trình, thiết kế quy hoạch, thiết kế công trình giao thông, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình thủy lợi; Khảo sát địa hình, hoạt động tham dò địa chất; Đo vẽ, lập bản đồ địa hình; Đo vẽ lập bản đồ địa chính; Đo vẽ, thành lập bản đồ địa giới hành chính; Thành lập bản đồ hành chính; Khảo sát địa hình; Đo đạc công trình; Tư vấn kỹ thuật về tài nguyên và môi trường; Điều ra hiện trạng đất đai và đánh giá chất lượng tài nguyên trên đất; Kiểm tra thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ; Lập dự án đầu tư, lập dự toán các công trình đo đạc và bản đồ; Thành lập các bản đồ chuyên ngành, chuyên đề Atlas; Quy hoạch kế hoạch sử dụng đất đai, đánh giá thích nghi đất đai, đánh giá nông hóa thổ nhưỡng; quy hoạch đô thị và nông thôn |
7211 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
Chi tiết: Chuyển giao các loại phần mềm cơ bản và xây dựng cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ. |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Thiết kế các công trình nông, lâm nghiệp và cơ sở hạ tầng nông thôn - Thiết kế lâm sinh (Thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi, bảo vệ tu bổ rừng) - Thiết kế khai thác (Thiết kế khai thác rừng tự nhiên, rừng trồng, thiết kế khai thác tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản) - Thiết kế kỹ thuật đồng ruộng, khai hoang vùng trồng cây công nghiệp, cây ăn quả - Thiết kế, thi công các công trình xây dựng, giao thông, thủy lợi. |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội; - Quy hoạch phát triển nông thôn mới; - Quy hoạch và lập dự án đầu tư ngành nông nghiệp và PTNT; - Quy hoạch và lập dự án đầu tư ngành lâm nghiệp; - Quy hoạch và lập dự án đầu tư ngành thủy lợi; - Quy hoạch và lập dự án đầu tư ngành thủy sản; - Quy hoạch và lập dự án đầu tư nước sạch và vệ sinh môi trường; - Quy hoạch và lập dự án đầu tư các khu, điểm di dân tái định cư, ổn định dân cư; - Lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường các dự án quy hoạch, lập dự án đầu tư ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản, nông thôn mới, nước sạch vệ sinh môi trường và các khu, điểm di dân tác định cư, ổn định dân cư; - Điều tra, đánh giá các nguồn tài nguyên rừng và đất nông, lâm nghiệp; - Điều tra, đánh giá về nông hóa thổ nhưỡng, động thực vật rừng ;- Khảo sát lập dự án thiết kế kỹ thuật; - dự toán các công trình đo đạc bản đồ; - Kiểm tra chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc bản đồ (Thuộc các công trình nông, lâm nghiệp); - Môi giới thương mại. Tư vấn môi trường; - Quan trắc môi trường - Điều tra, thu thập xử lý các dữ liệu liên quan đến lĩnh vực môi trường biển và hải đảo; khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu; Tư vấn về nông, lâm nghiệp |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 |
Điều hành tua du lịch
Chi tiết: Lữ hành nội địa |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8531 | Đào tạo sơ cấp |