- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[4101491062-002]-CÔNG TY TNHH LINKFARM - CHI NHÁNH ĐẮK LẮK
CÔNG TY TNHH LINKFARM - CHI NHÁNH ĐẮK LẮK | |
---|---|
Tên quốc tế | LINKFARM COMPANY LIMITED - DAK LAK BRANCH |
Tên viết tắt | LINKFARM - CN ĐẮK LẮK |
Mã số thuế | 4101491062-002 |
Địa chỉ | Thôn 8, Xã Ea Huar, Huyện Buôn Đôn, Tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam |
Người đại diện | ĐÀO LÊ VŨ |
Ngày hoạt động | 2020-09-21 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Đắk Lắk |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Chăn nuôi lợn
Sản xuất và kinh doanh heo giống, heo thịt và tinh heo |
Cập nhật mã số thuế 4101491062-002 lần cuối vào 2025-03-05 22:40:59. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0114 | Trồng cây mía |
0118 |
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
Chi tiết: Trồng cây gừng, nghệ, sả, hương nhu |
0122 |
Trồng cây lấy quả chứa dầu
Chi tiết: Trồng cây gấc |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
0129 |
Trồng cây lâu năm khác
Chi tiết: Tre, tràm |
0145 |
Chăn nuôi lợn
Chi tiết: Sản xuất và kinh doanh heo giống, heo thịt và tinh heo |
0146 |
Chăn nuôi gia cầm
Chi tiết: Sản xuất, kinh doanh gà giống và gà thịt; Sản xuất và kinh doanh vịt giống, vịt thương phẩm (thủy cầm); Sản xuất và kinh doanh gia cầm giống, gia cầm lấy trứng, trứng gia cầm |
0149 |
Chăn nuôi khác
Chi tiết: Chăn nuôi trùn quế |
0891 |
Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
Chi tiết: Khai thác, sản xuất phân bón từ phân chuồng |
1010 |
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
Chi tiết: Giết mổ gia cầm; chế biến, bảo quản thịt gia cầm |
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô |
1062 |
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
Chi tiết: Sản xuất tinh bột nghệ và các loại tinh bột thiên nhiên khác |
1075 |
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
Chi tiết: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt gia cầm |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu |
1080 |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
Chi tiết: Sản xuất bột trùn quế, dịch trùn quế, trùn sấy khô bổ sung dinh dưỡng cho vật nuôi |
1629 |
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
Chi tiết: Sản xuất than hoạt tính |
2012 |
Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
Chi tiết: Sản xuất phân trùn quế và các loại phân bón, hợp chất ni tơ khác |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các sản phẩm: gia cầm sống, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, premix và các chất phụ gia trong thức ăn chăn nuôi có mã HS: 0511, 1001, 1002, 1003, 1004, 1005, 1007, 1008, 1101, 1102, 1103, 1104, 1105, 1106, 1107, 1108, 1109, 1201, 1202, 1203, 1204, 1205, 1206, 1207, 1208, 1213, 1214, 1507, 1508, 1509, 1510, 1511, 1512, 1513, 1514, 1515, 1702, 2301, 2302, 2303, 2304, 2305, 2306, 2308, 2309 |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn phân trùn quế, dịch trùn quế, trùn sấy khô và các mặt hàng khác chưa được phân vào đâu |
4711 |
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Chi tiết: Bán lẻ món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt gia cầm |
4721 |
Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt gia cầm |
4799 |
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ) các sản phẩm là tinh bột nghệ, các tinh bột thiên nhiên khác, phân trùn quế, dịch trùn quế, trùn sấy khô và các mặt hàng khác chưa được phân vào đâu |