- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110549018]-CÔNG TY TNHH LY AN NHIÊN
CÔNG TY TNHH LY AN NHIÊN | |
---|---|
Tên quốc tế | LY AN NHIEN COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | LY AN NHIEN CO., LTD |
Mã số thuế | 0110549018 |
Địa chỉ | Số 42, Phố Hàng Da, Phường Cửa Đông, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ ANH LY |
Điện thoại | 0886893966 |
Ngày hoạt động | 2023-11-22 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hoàn Kiếm |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
- Sơ chế, làm sạch, sấy khô tổ yến (Điều 25 Nghị định 13/2020/NĐ-CP) - Sản xuất thực phẩm chức năng (Điều 8 Nghị định 67/2016/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 3 Điều 2 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) |
Cập nhật mã số thuế 0110549018 lần cuối vào 2025-03-03 01:09:09. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0170 |
Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
Chi tiết: - Hoạt động khai thác yến ở hang, xây nhà gọi yến; (Điều 25 Nghị định 13/2020/NĐ-CP) |
1079 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Sơ chế, làm sạch, sấy khô tổ yến (Điều 25 Nghị định 13/2020/NĐ-CP) - Sản xuất thực phẩm chức năng (Điều 8 Nghị định 67/2016/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 3 Điều 2 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) |
2023 |
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
Chi tiết: - Sản xuất mỹ phẩm (Chương II, Nghị định 93/2016/NĐ-CP, được sửa đổi bổ sung bởi Điều 12, Điều 13 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4633 |
Bán buôn đồ uống
Chi tiết: - Bán buôn rượu (Điều 12 Nghị định 105/2017/NĐ-CP, được sửa đổi bổ sung bởi Điều 16, Điều 17 Nghị định 17/2020/NĐ-CP) - Bán buôn bia - Bán buôn đồ uống không có cồn |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác - Bán buôn nước hoa - Bán buôn hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh (Điều 3 Thông tư 06/2011/TT-BYT) - Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4723 |
Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: - Bán lẻ rượu (Điều 13 Nghị định 105/2017/NĐ-CP, được sửa đổi bổ sung bởi Điều 17 Nghị định 17/2020/NĐ-CP) - Bản lẻ bia - Bán lẻ đồ uống không chứa cồn - Bán lẻ nước khoáng thiên nhiên hoặc nước tinh khiết đóng chai khác |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: - Bán lẻ nước hoa trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh (Điều 3 Thông tư 06/2011/TT-BYT) - Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh (Điều 31 Nghị định 54/2017/NĐ-CP) |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ(thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh n |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Dịch vụ khách sạn; Dịch vụ biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Dịch vụ nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Dịch vụ nhà trọ, phòng trọ, homestay và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự |
5590 |
Cơ sở lưu trú khác
Chi tiết: Dịch vụ ký túc xá học sinh, sinh viên; Dịch vụ chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm; Dịch vụ cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu |
5610 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Chi tiết: - Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh) (Mục 4 Luật an toàn thực phẩm năm 2020) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5630 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống
Chi tiết: - Quán rượu (Điều 14 Nghị định 105/2017/NĐ-CP, được sửa đổi bổ sung bởi Điều 16 Nghị định 17/2020/NĐ-CP) (Mục 4 Luật an toàn thực phẩm năm 2020) - Quán bia (Mục 4 Luật an toàn thực phẩm năm 2020) - Quán cà phê, giải khát (Mục 4 Luật an toàn thực phẩm năm 2020) |
7710 |
Cho thuê xe có động cơ
Chi tiết: Cho thuê ôtô; Cho thuê xe có động cơ khác |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Cho thuê mô tô, xe máy không kèm người điều khiển |
8292 | Dịch vụ đóng gói |