- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0109909555]-CÔNG TY TNHH MATE MEDIA VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH MATE MEDIA VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | MATE MEDIA VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | MATE MEDIA CO., LTD |
Mã số thuế | 0109909555 |
Địa chỉ | Nhà số 1 ngách 46 ngõ Đồng Nội 1, Xã Đông Mỹ, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ HÀ |
Điện thoại | 0943458788 |
Ngày hoạt động | 2022-02-21 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Thanh Trì |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Ngành nghề chính |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Tổ chức, xúc tiến và/hoặc quản lý các sự kiện, như kinh doanh hoặc triển lãm, giới thiệu, hội nghị. |
Cập nhật mã số thuế 0109909555 lần cuối vào 2025-03-16 21:33:41. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu (như Bán buôn đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường và đồ trang sức) |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh. |
4773 |
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh-
Chi tiết: Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh. |
4774 | Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5224 | Bốc xếp hàng hóa(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không). |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
5911 |
Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
Chi tiết: - Hoạt động sản xuất phim (theo quy định tại Khoản 7 Điều 4; Điều 18 Luật Điện ảnh 2006) - Hoạt động dịch vụ sản xuất phim (theo quy định tại khoản 11 Điều 4; Điều 21 Luật Điện ảnh 2006) (Loại trừ hoạt động báo chí; Không thực hiện hiệu ứng cháy nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các hoạt động của công ty) |
5913 |
Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
Chi tiết: Hoạt động phát hành phim (theo quy định tại Khoản 8 Điều 4; và quy định tại Chương IV Luật Điện ảnh 2006) (Loại trừ hoạt động báo chí và hoạt động phát hành chương trình truyền hình. Không thực hiện hiệu ứng cháy nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình) |
5914 | Hoạt động chiếu phim(trừ sản xuất phim) |
5920 | Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạcchi tiết: Hoạt động ghi âm (trừ kinh doanh karaoke). |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6391 | Hoạt động thông tấn |
7310 |
Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá);
Chi tiết: - Hoạt động kinh doanh dịch vụ quảng cáo (quy định tại Khoản 6 Điều 2; Điều 13 Luật Quảng cáo 2012 sửa đổi bổ sung 2018) - Hoạt động phát hành hoạt động quảng cáo (quy định tại khoản 7 Điều 2; Điều 14 Luật Quảng cáo 2012 sửa đổi bổ sung 2018) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
7722 | Cho thuê băng, đĩa video |
7810 |
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làmchi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (trừ kinh doanh cho thuê lại lao động)
Chi tiết: Hoạt động của đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm theo quy định tại Điều 2 Nghị định 196/2013/NĐ-CP quy định về thành lập và hoạt động của Trung tâm giới thiệu việc làm. |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động- |
8230 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Tổ chức, xúc tiến và/hoặc quản lý các sự kiện, như kinh doanh hoặc triển lãm, giới thiệu, hội nghị. |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28 Luật Thương mại 2005) |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu |