- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[2301305633]-CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG BẮC NINH
CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG BẮC NINH | |
---|---|
Tên quốc tế | BAC NINH ENVIRONMENT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | BAC NINH EN CO., LTD |
Mã số thuế | 2301305633 |
Địa chỉ | Khu Vân Trại, Phường Vân Dương, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN DUY THÔNG |
Điện thoại | 0972792613 |
Ngày hoạt động | 2024-10-07 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Bắc Ninh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
- Tư vấn thực hiện đánh giá tác động môi trường (Điều 31 Luật bảo vệ môi tường năm 2020) - Tư vấn lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (Điều 39 Luật bảo vệ môi tường năm 2020) - Tư vấn về tài nguyên nước ( Điều 5 Nghị định số 60/2016/NĐ-CP) - Khoan khai thác nước dưới đất (Khoản 1 Điều 7 Nghị định 136/2018/NĐ-CP) - Tư vấn lập kế hoạch đánh giá môi trường chiến lược (Điều 25, Điều 26, Điều 27 Luật bảo vệ môi tường năm 2020) - Tư vấn lập kế hoạch bảo vệ môi trường (Điều 73, Điều 74 Nghị định 02/2022/NĐ-CP) - Hoạt động quan trắc môi trường (Điều 110 Luật bảo vệ môi trường năm 2020; Điều 90, Điều 91 Nghị định 08/2022/NĐ-CP) - Khai thác nước dưới đất (Khoản 2 Điều 52 Luật tài nguyên nước 2012; Điều 11 Nghị định 201/2013/NĐ-CP) - Tư vấn cấp giấy phép tài nguyên nước (Khoản 1 Điều 15, Điều 20 Nghị định 201/2013/NĐ-CP; Khoản 2 Điều 9 Nghị định 136/2018/NĐ-CP) - Tư vấn hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (Điều 83, Điều 84, Điều 85 Luật bảo vệ môi trường năm 2020; - Tư vấn cấp phép xử lý chất thải nguy hại (Điều 6 nghị định 136/2018/NĐ-CP) - Tư vấn xây dựng kế hoạch, biện pháp phòng ngừa,ứng phó sự cố hóa chất (Điều 20, 21 Nghị định 113/2017/NĐ-CP) |
Cập nhật mã số thuế 2301305633 lần cuối vào 2025-02-14 12:48:58. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
2011 |
Sản xuất hoá chất cơ bản
Chi tiết: Trừ các loại nhà nước cấm |
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
2029 |
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Trừ các loại nhà nước cấm |
2816 | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước- |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại(không hoạt động tại trụ sở) |
3812 |
Thu gom rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở)
Chi tiết: - Thu gom rác thải y tế - Thu gom rác thải độc hại khác (Điều 31 Nghị định 60/2016/NĐ-CP, Điều 8 Nghị định 38/2015/NĐ-CP) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3822 |
Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở)
Chi tiết: - Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế - Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác (Điều 31 Nghị định 60/2016/NĐ-CP) |
3830 | Tái chế phế liệu |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý mua bán hàng hóa, môi giới mua bán hàng hóa |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác; - Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; - Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; - Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự; - Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; - Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao; - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp- |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: -Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, động cơ xăng, máy làm sạch, máy cắt cỏ, cưa xích, dây điện, bán buôn thang máy, thang cuốn, thang tải hàng và ô tô, thiết bị tự động hóa và các thiết bị khác dùng trong mạch điện); - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày; - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); - Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: - Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) - Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh - Bán buôn cao su - Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4763 | Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh- |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy- |
5223 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện và được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp phép) |
5224 | Bốc xếp hàng hóa(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không). |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6399 |
Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Các dịch vụ thông tin qua điện thoại; - Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí; (Không bao gồm hoạt động Nhà nước cấm) |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Dịch vụ tư vấn, môi giới, quản lý bất động sản (Trừ loại nhà nước cấm) (Điều 3, Điều 62, Điều 74, Điều 75 Luật Kinh doanh bất động sản 2014) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước - Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình (Khoản 7 điều 1 Nghị Định 100/2018/NĐ-CP) - Thiết kế quy hoạch xây dựng (Khoản 7 điều 1 Nghị Định 100/2018/NĐ-CP) - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình (Khoản 9 điều 1 nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Tư vấn lập Quy hoạch xây dựng các loại công trình xây dựng (Khoản 27 điều 1 nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng (Điều 151 Luật Xây dựng ngày 18/06/2014) - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Điều 154 Luật Xây dựng ngày 18/06/2014) - Hoạt động đo đạc và bản đồ (Điều 30, 31,32 Nghị định 27/2019/NĐ-CP Nghị định về hoạt động đo đạc và bản đồ) |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: - Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước; - Dịch vụ phân tích môi trường. |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Tư vấn thực hiện đánh giá tác động môi trường (Điều 31 Luật bảo vệ môi tường năm 2020) - Tư vấn lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (Điều 39 Luật bảo vệ môi tường năm 2020) - Tư vấn về tài nguyên nước ( Điều 5 Nghị định số 60/2016/NĐ-CP) - Khoan khai thác nước dưới đất (Khoản 1 Điều 7 Nghị định 136/2018/NĐ-CP) - Tư vấn lập kế hoạch đánh giá môi trường chiến lược (Điều 25, Điều 26, Điều 27 Luật bảo vệ môi tường năm 2020) - Tư vấn lập kế hoạch bảo vệ môi trường (Điều 73, Điều 74 Nghị định 02/2022/NĐ-CP) - Hoạt động quan trắc môi trường (Điều 110 Luật bảo vệ môi trường năm 2020; Điều 90, Điều 91 Nghị định 08/2022/NĐ-CP) - Khai thác nước dưới đất (Khoản 2 Điều 52 Luật tài nguyên nước 2012; Điều 11 Nghị định 201/2013/NĐ-CP) - Tư vấn cấp giấy phép tài nguyên nước (Khoản 1 Điều 15, Điều 20 Nghị định 201/2013/NĐ-CP; Khoản 2 Điều 9 Nghị định 136/2018/NĐ-CP) - Tư vấn hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (Điều 83, Điều 84, Điều 85 Luật bảo vệ môi trường năm 2020; - Tư vấn cấp phép xử lý chất thải nguy hại (Điều 6 nghị định 136/2018/NĐ-CP) - Tư vấn xây dựng kế hoạch, biện pháp phòng ngừa,ứng phó sự cố hóa chất (Điều 20, 21 Nghị định 113/2017/NĐ-CP) |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8292 | Dịch vụ đóng gói |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
8559 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tổ chức huấn luyện, bồi dưỡng kiến thức về an toàn lao động, vệ sinh lao động, bảo hộ lao động, vận hành nồi hơi, thiết bị áp lực, thiết bị nâng hạ và an toàn điện, thiết bị công nghệ đào hở, hệ thống lạnh, an toàn hóa chất, phòng chống cháy nổ, đào tạo sơ cấp cứu cho cán bộ và công nhân lao động (chỉ hoạt động sau khi được cơ quan có thẩm quyền cấp phép) |