- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3301714250]-CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP KIM LONG HUẾ
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP KIM LONG HUẾ | |
---|---|
Tên quốc tế | KIM LONG HUE INDUSTRIAL PARKS INFRASTRUCTURE INVESTMENT ONE MEMBER LIMITED COMPANY |
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KCN KIM LONG HUẾ |
Mã số thuế | 3301714250 |
Địa chỉ | Đường nối quốc lộ 1A- cảng Chân Mây, Thị Trấn Lăng Cô, Huyện Phú Lộc, Thành phố Huế, Việt Nam |
Người đại diện | TRƯƠNG ĐÌNH TRUNG |
Điện thoại | 02363575757 |
Ngày hoạt động | 2022-08-04 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Huế |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
- Kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp; kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê trong các khu công nghiệp. - Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất khác. |
Cập nhật mã số thuế 3301714250 lần cuối vào 2025-03-05 09:38:15. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2930 |
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe
Chi tiết: Sản xuất phụ tùng xe ô tô, xe gắn máy |
3600 |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước-
Chi tiết: Khai thác, xử lý và cung cấp nước sạch cho các khu công nghiệp. |
3700 |
Thoát nước và xử lý nước thải
Chi tiết: Dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trong khu công nghiệp. |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng, kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp. |
4311 | Phá dỡ |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: Chuẩn bị mặt bằng, San lấp mặt bằng. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Xây dựng kết cấu công trình trong khu công nghiệp. |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác |
4520 |
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
Chi tiết: Sửa chữa bảo hành, đóng thùng xe ô tô |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác(loại trừ hoạt động đấu giá) |
4541 |
Bán mô tô, xe máy
Chi tiết: Mua bán xe máy, đại lý xe máy, xe mô tô |
4543 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy(loại trừ hoạt động đấu giá) |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Dịch vụ cung cấp cho khu chế xuất, khu công nghiệp các loại vật tư, nguyên – vật liệu. Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phế thải phi kim loại. |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: - Kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp; kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê trong các khu công nghiệp. - Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất khác. |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Dịch vụ quản lý các khu công nghiệp. |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Tư vấn đầu tư xây dựng các dự án công nghiệp, dân dụng, cơ sở hạ tầng đô thị và khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế, điểm dân cư nông thôn, bao gồm: Lập và thẩm định dự án đầu tư. Thiết kế xây dựng công trình cấp, thoát nước. Thiết kế công trình thủy lợi; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng công nghiệp. Thiết kế nội – ngoại thất công trình. Thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ). Khảo sát địa hình xây dựng công trình. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ. Tư vấn, lập các đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch chung và quy hoạch chi tiết. Quản lý dự án đầu tư. Tư vấn thiết kế về phòng cháy và chữa cháy. Tư vấn giám sát về phòng cháy và chữa cháy. |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Nghiên cứu, thực hiện các định hướng, mục tiêu, chương trình, dự án đầu tư phát triển về xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng cho các khu chế xuất, khu công nghiệp và các cụm dân cư, khu đô thị mới tại Thành phố Hồ Chí Minh và các địa phương khác. |
8129 |
Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
Chi tiết: Dịch vụ vệ sinh nhà cửa và các công trình khác trong khu công nghiệp. |
8130 |
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
Chi tiết: Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan trong các khu công nghiệp. |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |