- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3301733197]-CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NAM SÔNG HƯƠNG
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NAM SÔNG HƯƠNG | |
---|---|
Tên quốc tế | NAM SONG HUONG INVESTMENT AND CONSTRUCTION ONE MEMBER LIMITTED COMPANY |
Tên viết tắt | NAM SONG HUONG I&C |
Mã số thuế | 3301733197 |
Địa chỉ | Lô D19 Khu Đô thị mới Mỹ Thượng, Xã Phú Mỹ, Huyện Phú Vang, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM GẶP |
Điện thoại | 0985226592 |
Ngày hoạt động | 2024-08-05 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Huế |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Kinh doanh bất động sản |
Cập nhật mã số thuế 3301733197 lần cuối vào 2025-02-24 08:32:01. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 |
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
Chi tiết: Khai thác, chế biến đá các loại |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại- |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3290 |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất chế tạo cột thép, mạ kẽm nhúng nóng va các cấu kiện kim loại phục vụ dân dụng và công nghiệp |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4221 |
Xây dựng công trình điện
Chi tiết: Xây dựng, sữa chữa, bảo dưỡng, đại tu, cải tạo, nâng cấp thiết bị điện, cơ khí các công trình thủy điện nhỏ và các nhà máy điện gió, điện mặt trời |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây lắp các công trình lưới điện và trạm biến áp đến 500KV; Các công trình nguồn điện, viễn thông; xây dựng hệ thống cáp ngầm cấp điện áp đến 220KV; Đầu tư xây dựng các công trình thủy điện vừa và nhỏ; xây dựng các công trình nhà máy điện gió; công trình công nghiệp, thủy lợi, giao thông, bến cảng |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Dịch vụ quản lý bất động sản; Tư vấn bất động sản; Môi giới bất động sản |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan- |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Thí nghiệm hiệu chỉnh xác định chỉ tiêu kỹ thuật các thiết bị điện, công trình điện |
7710 |
Cho thuê xe có động cơ
Chi tiết: Khảo sát, thiết kế xây dựng các công trình điện, công nghiệp, dân dụng, tư vấn giám sát, đền bù, giải phóng mặt bằng; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình, Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ; thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; thiết kế cơ, điện công trình; Khảo sát xây dựng bao gồm: Khảo sát địa hình; khảo sát địa chất công trình. - Giám sát công tác xây dựng bao gồm: Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp; Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh |