- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3801235143]-CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN HOÀNG TRIỀU BP
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN HOÀNG TRIỀU BP | |
---|---|
Mã số thuế | 3801235143 |
Địa chỉ | Hẻm 627/2, Tổ 2, Khu phố Ninh Thành, Thị Trấn Lộc Ninh, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước, Việt Nam |
Người đại diện | HOÀNG ĐÌNH TUẤN DŨNG |
Điện thoại | 0334247695 |
Ngày hoạt động | 2020-10-05 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Lộc Ninh - Bù Đốp |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Truyền tải và phân phối điện
|
Cập nhật mã số thuế 3801235143 lần cuối vào 2025-02-28 05:00:06. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0125 | Trồng cây cao su |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
0129 | Trồng cây lâu năm khác |
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0145 | Chăn nuôi lợn |
0146 | Chăn nuôi gia cầm |
0149 |
Chăn nuôi khác
Chi tiết: Nuôi yến |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0220 | Khai thác gỗ |
0810 |
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
Chi tiết: Khai thác và chế biến đá xây dựng, đá ceramic, đá, cát, sỏi, đất sét, cao lanh, khoáng sản |
0899 |
Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Khai thác, chế biến xuất nhập khẩu đá quý |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác |
1621 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
1629 |
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
Chi tiết: Sản xuất , xuất nhập khẩu hàng mộc mỹ nghệ (từ gỗ cao su và gỗ vườn trồng) |
2392 |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
Chi tiết: Sản xuất gạch, ngói, vật liệu xây dựng, trang trí nội thất |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
3511 | Sản xuất điện |
3512 | Truyền tải và phân phối điện |
3700 |
Thoát nước và xử lý nước thải
Chi tiết: Xử lý cấp thoát nước |
3900 |
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Chi tiết: Xử lý chất thải công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Đầu tư, xây dựng khu du lịch; Đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: Cung cấp giống cây nông, lâm nghiệp, cây cao su. Mua bán nông sản |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Mua bán, xuất nhập khẩu vật liệu xây dựng |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Hoạt động đo đạc bản đồ. Thiết kế khảo sát thủy văn công trình. Thiết kế công trình khai thác mỏ. Thiết kế khảo sát địa chất công trình xây dựng và mỏ. - Thiết kế kỹ thuật và dịch vụ tư vấn cho các dự án liên quan đến kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật đường ống; - Thiết kế quy hoạch xây dựng: quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị, quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật; - Thiết kế kết cấu công trình thủy, cảng; - Thiết kế các công trình giao thông cảng, đường thủy, bảo đảm an toàn hàng hải; - Giám sát thi công xây dựng loại công trình dân dụng và công nghiệp, lĩnh vực chuyên môn giám sát xây dựng và hoàn thiện; - Tư vấn lập báo cáo đầu tư xây dựng, báo cáo dự án đầu tư xây dựng, báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng các công trình giao thông, dân dụng, công nghiệp; - Theo dõi, giám sát thi công, thẩm tra: lập báo cáo đầu tư xây dựng, báo cáo dự án đầu tư xây dựng, báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng các công trình giao thông, dân dụng, công nghiệp, thiết kế kỹ thuật và kiểm định công trình xây dựng - Tư vấn hàng hải, tư vấn lập hồ sơ công bố mở cảng biển, luồng tàu - Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình xây dựng. Giám sát khảo sát địa hình công trình xây dựng. Giám sát thi công xây dựng - hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát thi công xây dựng - hoàn thiện công trình thủy lợi , cơ sở hạ tầng nông nghiệp nông thôn. Giám sát thi công xây dựng công trình thủy điện. - Khảo sát thiết kế các công trình về điện, thủy điện, điện gió, điện mặt trời, điện địa nhiệt. (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật). - Thăm dò khoáng sản, nguồn nước. - Thiết kế các công trình liên quan đến môi trường như xử lý nước thải, khí thải. |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: - Kiểm tra âm thanh và chấn động; - Kiểm tra thành phần và độ tinh khiết của khoáng chất...; - Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước; - Điều tra và lập quy hoạch tài nguyên nước, tài nguyên môi trường, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên rừng. - Điều tra quan trắc, nghiên cứu và đánh giá tài nguyên và môi trường biển, vùng cửa sông, ven biển và các đảo - Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp bảo vệ, phát triển bền vững tài nguyên và môi trường biển. Thực hiện các dịch vụ khoa học - công nghệ biển - Lập quy hoạch tài nguyên môi trường biển, hải đảo - Điều tra, quy hoạch phát triển cảnh quan du lịch - Điều tra, đánh giá di sản địa chất. - Điều tra và lập quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng. - Điều tra và lập quy hoạch tổng thể, quy hoạch phát triển vùng trồng trọt, chăn nuôi. - Điều tra và quy hoạch phát triển ngành nghề, sản phẩm nông nghiệp, khu công nghệ cao. (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn về môi trường. Đánh giá tác động môi trường. |
7721 | Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
9311 | Hoạt động của các cơ sở thể thao |