- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[1402090164]-CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SẢN XUẤT XÂY DỰNG THƯỜNG PHƯỚC
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SẢN XUẤT XÂY DỰNG THƯỜNG PHƯỚC | |
---|---|
Tên quốc tế | THUONG PHUOC MANUFACTURING CONSTRUCTIONS COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 1402090164 |
Địa chỉ | Tổ 1, ấp 1, Xã Thường Phước 1, Huyện Hồng Ngự, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam |
Người đại diện | Đoàn Hồng Khanh |
Điện thoại | 0166 620 4598 |
Ngày hoạt động | 2018-03-14 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực 3 |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục đóng MST |
Ngành nghề chính |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Mua bán vật tư, thiết bị trang trí nội - ngoại thất. Mua bán vật liệu xây dựng |
Cập nhật mã số thuế 1402090164 lần cuối vào 2025-02-24 12:42:41. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0111 | Trồng lúa |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô |
3312 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị
Chi tiết: Sữa chữa máy móc thiết bị kỹ thuật (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4100 |
Xây dựng nhà các loại
Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng |
4210 |
Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông |
4220 |
Xây dựng công trình công ích
Chi tiết: Xây dựng công trình điện trung, hạ thế |
4290 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp, thủy lợi , cấp thoát nước |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: San lấp mặt bằng |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, chống sét |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Thi công cơ giới |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: Mua bán nông, lâm sản |
4631 | Bán buôn gạo |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Mua bán thực phẩm, thủy sản |
4633 |
Bán buôn đồ uống
Chi tiết: Mua bán bia, nước giải khát (trừ kinh doanh dịch vụ ăn uống), rượu |
4634 |
Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
Chi tiết: Mua bán thuốc lá sản xuất trong nước |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Mua bán mỹ phẩm |
4652 |
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
Chi tiết: Mua bán thiết bị điện tử |
4653 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp-
Chi tiết: Mua bán máy nông nghiệp |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Mua bán thiết bị cơ khí, cơ điện lạnh; thiết bị giao thông, xây dựng; máy công nghiệp |
4662 |
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: Mua bán kim loại (trừ mua bán vàng miếng) |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Mua bán vật tư, thiết bị trang trí nội - ngoại thất. Mua bán vật liệu xây dựng |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Mua bán hóa chất (trừ hóa chất có tính độc hại mạnh); nhựa, cao su, phi kim loại |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5012 |
Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
Chi tiết: Vận chuyển hàng hóa đường thủy |
6619 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn đầu tư |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Môi giới bất động sản |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế: kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp; nội – ngoại thất công trình; tổng mặt bằng xây dựng công trình; kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; công trình giao thông, thủy lợi; công trình điện dận dụng, công nghiệp; công trình chiếu sáng vỉa hè. Khảo sát địa chất công trình, đo đạc bản đồ (chỉ hoạt động khi có giấy phép theo quy định của pháp luật). Hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Tư vấn xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, đường bộ, đường thủy. Lập tổng dự toán xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp. Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp; tổng mặt bằng xây dựng công trình, nội – ngoại thất công trình. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra dự toán xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. Đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà chung cư. Giám định nguyên nhân sự cố công trình xây dựng |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Thí nghiệm, kiểm định chất lượng vật liệu và cấu kiện công trình xây dựng. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |