- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3301709620]-CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VINA AC
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VINA AC | |
---|---|
Tên quốc tế | VINA AC trade and service one member limited company |
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VINA AC |
Mã số thuế | 3301709620 |
Địa chỉ | 103 Điện Biên Phủ, Phường Trường An, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam |
Người đại diện | ĐẶNG VĂN CƯỜNG |
Điện thoại | 0344943413 |
Ngày hoạt động | 2022-03-04 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Huế |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
In ấn(trừ các loại hình Nhà nước cấm)
|
Cập nhật mã số thuế 3301709620 lần cuối vào 2025-03-04 07:06:13. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc(Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
1811 | In ấn(trừ các loại hình Nhà nước cấm) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Thi công các công trình nội thất, ngoại thất công trình. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: Bán buôn hoa và cây cảnh |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện. - Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự. |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn thiết bị phòng cháy chữa cháy, thiết bị báo trộm, báo cháy. |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4752 |
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Kinh doanh vật liệu xây dựng. |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: - Định giá xây dựng (đo bóc khối lượng và lập dự toán công trình). - Nghiệm thu hoàn công và thanh quyết toán công trình xây dựng. - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Lập báo cáo đầu tư, lập dự toán công trình. - Lập hồ sơ dự thầu, lập dự toán công trình. - Lập hồ sơ dự thầu, lập dự án kinh tế kỹ thuật, quản lý các dự án công trình. - Thẩm định hồ sơ dự án, hồ sơ đầu tư xây dựng, hồ sơ thiết kế kỹ thuật. - Thẩm tra thiết kế công trình dân dụng. - Thẩm tra thiết kế công trình giao thông. - Khảo sát công trình xây dựng. - Thẩm định thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán. - Thiết kế và lập dự toán, thẩm tra thiết kế: Công trình giao thông (cầu, đường bộ), công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình thuỷ lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật, quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng, kiến trúc công trình, quy hoạch xây dựng, điện công trình dân dụng và công nghiệp, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, công trình văn hoá. - Lập dự án đầu tư các công trình: Công trình giao thông (cầu, đường bộ), công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình thuỷ lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, công trình văn hoá. - Tư vấn giám sát công trình: Công trình giao thông (cầu, đường bộ), công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình thuỷ lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, công trình văn hoá. - Thi công công trình: Công trình giao thông (cầu, đường bộ), công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình thuỷ lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, công trình văn hoá. |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Giám sát thi công xây dựng và hoạt thiện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế công trình xây dựng giao thông. - Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông. - Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình thuỷ lợi. - Thiết kế kết cấu công trình xây dựng thuỷ lợi. - Thẩm định thiết kế kxy thuật và tổng đự toán. - Thẩm định hồ sơ dự án, hồ sơ đầu tư xây dựng, hồ sơ thiết kế kỹ thuật, thẩm tra thiết kế công trình dân dụng. - Thẩm tra thiết kế công trình giao thông. - Thẩm tra thiết kế công trình thuỷ lợi. - Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng. - Thiết kế về phòng cháy và chữa cháy. - Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình về phòng cháy và chữa cháy. - Thẩm tra thiết kế công trình và phòng cháy chữa cháy. |
7310 |
Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá);
Chi tiết: Dịch vụ quảng cáo thương mại, quảng cáo ngoài trời, quảng cáo đường phố: pano, hộp đèn, bảng hiệu, băng rôn, áp phích... |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất, ngoại thất, thiết kế quảng cáo, thiết kế thương hiệu. |
8230 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Hoạt động truyền thông, tư vấn: Kinh doanh các dịch vụ truyền thông, tổ chức sự kiện, hội thảo, xúc tiến thương mại, marketing... |