Cập nhật liên tục
Thông tin chính xác
Hỗ trợ đa nền tảng
1,7 triệu doanh nghiệp
63 tỉnh Thành Phố

[0109452332]-CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU HÀ PHƯƠNG

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU HÀ PHƯƠNG
Tên quốc tế HA PHUONG IMPORT EXPORT AND TRADING ONE MEMBER COMPANY LIMITED
Tên viết tắt HA PHUONG IE&T CO.,LTD
Mã số thuế 0109452332
Địa chỉ Thôn 1, Xã Thạch Đà, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Người đại diện PHAN THANH HUYỀN
Ngày hoạt động 2020-12-15
Quản lý bởi Chi cục Thuế khu vực Sóc Sơn - Mê Linh
Loại hình DN Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN
Tình trạng Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Ngành nghề chính Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
- - Bán buôn dược phẩm, sinh phẩm y tế và trang thiết bị y tế ; - (Điều 33 Luật Dược năm 2016, Điều 37 Nghị định 36/2016/NĐ-CP) - Bán buôn vật tư y tế: bông, băng, gạc, dụng cụ cứu thương, kim tiêm, khẩu trang y tế, bao cao su,…; - Bán buôn máy, thiết bị y tế loại sử dụng trong gia đình như: máy đo huyết áp, máy trợ thính, …. - Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác; - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm; - Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; - Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; - Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự; -Bán buôn các loại chổi, giẻ lau, …

Cập nhật mã số thuế 0109452332 lần cuối vào 2025-02-22 09:51:48.

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
1030 Chế biến và bảo quản rau quả
1079 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

Chi tiết: thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng (Điều 8 Nghị định 67/2016/NĐ-CP)

1104 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
1392 Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
1410 May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
1610 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
1621 Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
1622 Sản xuất đồ gỗ xây dựng
1629 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
2023 Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
2100 Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
2220 Sản xuất sản phẩm từ plastic

Chi tiết: Sản xuất đồ dùng gia đình bằng nhựa: xô, chậu, thùng, ….

2310 Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh
2511 Sản xuất các cấu kiện kim loại-
2512 Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại-
2591 Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
2592 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
3100 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
3250 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
3290 Sản xuất khác chưa được phân vào đâu

Chi tiết: sản xuất các loại chổi, đồ thủ công mỹ nghệ.

3312 Sửa chữa máy móc, thiết bị
3313 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
3314 Sửa chữa thiết bị điện
3319 Sửa chữa thiết bị khác
3320 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
4101 Xây dựng nhà để ở
4102 Xây dựng nhà không để ở
4211 Xây dựng công trình đường sắt
4212 Xây dựng công trình đường bộ
4221 Xây dựng công trình điện
4222 Xây dựng công trình cấp, thoát nước
4223 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
4229 Xây dựng công trình công ích khác
4291 Xây dựng công trình thủy
4292 Xây dựng công trình khai khoáng
4293 Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
4299 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
4321 Lắp đặt hệ thống điện
4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron
4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
4530 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác(loại trừ hoạt động đấu giá)
4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
4631 Bán buôn gạo
4632 Bán buôn thực phẩm

Chi tiết: - Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt - Bán buôn thủy sản - Bán buôn rau, quả - Bán buôn cà phê - Bán buôn chè - Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột - Kinh doanh thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng (Điều 6 mục 2 chương II nghị định 67/2016/NĐ-CP);

4633 Bán buôn đồ uống
4641 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình

Chi tiết: - - Bán buôn dược phẩm, sinh phẩm y tế và trang thiết bị y tế ; - (Điều 33 Luật Dược năm 2016, Điều 37 Nghị định 36/2016/NĐ-CP) - Bán buôn vật tư y tế: bông, băng, gạc, dụng cụ cứu thương, kim tiêm, khẩu trang y tế, bao cao su,…; - Bán buôn máy, thiết bị y tế loại sử dụng trong gia đình như: máy đo huyết áp, máy trợ thính, …. - Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác; - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm; - Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; - Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; - Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự; -Bán buôn các loại chổi, giẻ lau, …

4651 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
4652 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
4653 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp-
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
4662 Bán buôn kim loại và quặng kim loại
4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-

Chi tiết: - Bán buôn hoá chất dùng trong thí nghiệm và y tế ( Điều 4, Điều 5, Điều 6, Nghị định 113/2017/NĐ-CP);

4690 Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)

Chi tiết: Bán buôn các sản phẩm từ nhựa, thiết bị, nguyên vật liệu và phụ gia ngành nhựa;

4711 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
4722 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh

Chi tiết: Kinh doanh thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng (Điều 6 mục 2 chương II nghị định 67/2016/NĐ-CP);

4741 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
4742 Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
4752 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
4753 Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
4763 Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
4764 Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
4771 Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
4772 Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

Chi tiết: - Bán lẻ dược phẩm, trang thiết bị y tế trong các cửa hàng chuyên doanh - (Điều 33 Luật Dược năm 2016, Điều 37 Nghị định 36/2016/NĐ-CP) - Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

4773 Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh-
4791 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet

Chi tiết: - Bán lẻ các loại hàng hóa bằng thư đặt hàng; - Bán lẻ các loại hàng hóa qua internet. - Bán lẻ các loại hàng hóa qua điện thoại

4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)

Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi -Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng - Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô (Điều 4, Điều 6, Điều 7, Điều 8 Nghị định 86/2014/NĐ-CP)

4932 Vận tải hành khách đường bộ khác

Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng - Kinh doanh vận chuyển khách du lịch bằng xe ô tô (Điều 4, Điều 6, Điều 7, Điều 8 nghị định 86/2014/NĐ-CP);

4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 9 nghị định 86/2014/NĐ-CP).

5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
5224 Bốc xếp hàng hóa(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không).
5225 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
5820 Xuất bản phần mềm
6201 Lập trình máy vi tính
6619 Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư

7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-

Chi tiết: - Khảo sát xây dựng, bao gồm: Khảo sát địa hình; khảo sát địa chất công trình. (Điểm 1 Khoản 20 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Quản lý dự án đầu tư xây dựng (Khoản 20 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Khoản 35 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP), - - Giám sát thi công xây dựng công trình (Khoản 20 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - - Thi công xây dựng công trình (Khoản 32 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Lập quy hoạch xây dựng (Điểm 1 Khoản 20 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình, bao gồm: Thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; thiết kế cơ - điện công trình; thiết kế cấp - thoát nước công trình; thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. (Khoản 20 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP). - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (Khoản 9 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng( Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Đo bóc khối lượng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Kiểm soát chi phí xây dựng công trình (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Thiết kế quy hoạch xây dựng (Khoản 7 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - - Hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng (Khoản 24, Điều 3 Luật xây dựng năm 2014) - - Quản lý chất lượng xây dựng công trình (Khoản 1 Điều 31 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) - Lập dự án đầu tư xây dựng (Điều 52 Luật Xây dựng 2014)

7410 Hoạt động thiết kế chuyên dụng

Chi tiết: Hoạt động trang trí nội ngoại thất.

7710 Cho thuê xe có động cơ
7730 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
8292 Dịch vụ đóng gói
8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh (Điều 28 Luật Thương mại năm 2005)

8559 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu

Tra cứu mã số thuế công ty tại Xã Thạch Đà

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI TRƯỜNG PHÁT VN

Mã số thuế: 0110605865
Người đại diện: PHÙNG VIẾT MẠNH
Xóm 8, thôn 2, Xã Thạch Đà, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH DUVIN VIỆT NAM

Mã số thuế: 0109530005
Người đại diện: LÊ ĐỨC VINH
Xóm 21, thôn 4, Xã Thạch Đà, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI PHÚC SƠN

Mã số thuế: 0107779205
Người đại diện: NGUYỄN DUY CỬU
Xóm 5, Xã Thạch Đà, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI ĐỨC LỘC

Mã số thuế: 0108190405
Người đại diện: NGUYỄN QUỐC VIỆT
Thôn 1, Xã Thạch Đà, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG DUY MẠNH

Mã số thuế: 0104374225
Người đại diện: NGUYỄN VĂN NHIÊN
Thôn 1, Xã Thạch Đà, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Huyện Mê Linh

CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN RƯỢU BÌNH TÂY TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mã số thuế: 0302262756-002
Người đại diện: LÊ VĂN QUYẾT
Khu 7, Thị Trấn Quang Minh, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI TRANG HƯNG

Mã số thuế: 0108144416
Người đại diện: NGUYỄN HUY HẢI
Thôn Chu Phan, Xã Chu Phan, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ NỘI THẤT MELI HOME

Mã số thuế: 0108918116
Người đại diện: PHÙNG THẾ TRƯỞNG
Khu 2, Thôn Văn Lôi, Xã Tam Đồng, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

HỢP TÁC XÃ DỊCH VỤ TỔNG HỢP CƯ AN

Mã số thuế: 0106357176
Người đại diện: Bùi Thị Ngọc Anh
Thôn Cư An, Xã Tam Đồng, Huyện Mê Linh, Hà Nội

CÔNG TY TNHH VẬT TƯ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP INT VIỆT NAM

Mã số thuế: 0108045616
Người đại diện: NGUYỄN VĂN THỌ
Khu 2, Văn Lôi, Xã Tam Đồng, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Hà Nội

CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THƯƠNG MẠI THIÊN AN LÂM

Mã số thuế: 5702125538
Người đại diện: Nguyễn Văn Hà
Lô CX - 02 - 01, Cụm Công nghiệp Ninh Hiệp, Xã Ninh Hiệp, Huyện Gia Lâm, Hà Nội

CÔNG TY TNHH TỔ CHỨC SỰ KIỆN VÀ TRUYỀN THÔNG TTE MEDIA

Mã số thuế: 0110774158
Người đại diện: NGUYỄN TIẾN TÍNH
Thôn Nam, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC QUỐC TẾ EDUGO GROUP

Mã số thuế: 0110764978
Người đại diện: NGÔ VĂN MẠNH
Số nhà 112 đường Phú Mỹ, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC VÀ THƯƠNG MẠI TPQ

Mã số thuế: 0110071758
Người đại diện: CHU THỊ THU TRANG
Thôn Hưng Đạo, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH HV VIỆT NHẬT

Mã số thuế: 0109884798
Người đại diện: HOÀNG QUANG VINH
Số 86 đường Quảng Oai, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam