- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[1801441551]-CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TUYÊN LONG PHÁT
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TUYÊN LONG PHÁT | |
---|---|
Tên quốc tế | TUYEN LONG PHAT ONE MEMBER LIMITED LIABILITY COMPANY |
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH MTV TUYÊN LONG PHÁT |
Mã số thuế | 1801441551 |
Địa chỉ | Ấp Tân Thuận, Xã Nhơn Nghĩa, Huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN XUÂN NỮ |
Điện thoại | 0945007173 |
Ngày hoạt động | 2016-01-14 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Cái Răng - Phong Điền |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Đóng tàu và cấu kiện nổi-
|
Cập nhật mã số thuế 1801441551 lần cuối vào 2025-02-24 10:58:11. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại- |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
3011 | Đóng tàu và cấu kiện nổi- |
3012 | Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3315 |
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Chi tiết: Tư vấn, đóng mới, giám sát, sửa chữa và hoán cải: phương tiện vận tải thủy, tàu thủy |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình thủy lợi, đường thuỷ, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống; Nạo vét kênh, mương, ao, hồ, sông, biển và xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: San lấp mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý ký gởi và phân phối hàng hóa; môi giới mua bán hàng hóa |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Mua bán đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện, các mặt hàng trang trí nội ngoại thất và đồ dùng khác cho gia đình |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Mua bán nguyên vật liệu, trang thiết bị giao thông vận tải, công nghệ thông tin phục vụ công nghiệp tàu thủy và máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: Tư vấn lập và quản lý dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, giao thông, cầu, đường bộ; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật giao thông, cầu, đường bộ; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, hệ thống cấp thoát nước; Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế tổng thể mặt bằng công trình xây dựng; Đo vẽ hiện trạng công trình; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật, thủy lợi; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu đường bộ thuộc công trình giao thông; Giám sát thi công công trình hạ tầng kỹ thuật giao thông, cầu, đường bộ; Thẩm tra biện pháp thi công; Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật giao thông, cầu, đường bộ, hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, cấp thoát nước; Tư vấn quy hoạch; Tư vấn đấu thầu, mời thầu, phân tích đánh giá các hồ sơ dự thầu, lựa chọn nhà thầu xây dựng; Khảo sát địa hình trong phạm vi dự án đầu tư xây dựng công trình; Khảo sát địa chất công trình; Tư vấn định giá công trình; Lập và Thẩm tra dự toán, tổng dự toán công trình. |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Dịch vụ kiểm tra chiều dày thép, chất lượng đường hàn, máy móc thiết bị vật tư phục vụ công nghiệp tàu thủy |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Thiết kế phương tiện thủy nội địa; Thiết kế tàu biển |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |