- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110881946]-CÔNG TY TNHH MTV BEAUTYDOM
CÔNG TY TNHH MTV BEAUTYDOM | |
---|---|
Tên quốc tế | MTV BEAUTYDOM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | BEAUTYDOM CO., LTD |
Mã số thuế | 0110881946 |
Địa chỉ | B-TT1-3, Khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | VŨ THỊ MINH NGUYỆT |
Điện thoại | 0398090038 |
Ngày hoạt động | 2024-11-05 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Bán lẻ nước hoa, nước thơm; Bán lẻ mỹ phẩm: son, phấn, kem, chế phẩm trang điểm mắt và đồ dùng trang điểm khác; Bán lẻ vật phẩm vệ sinh: nước gội đầu, sữa tắm, khăn giấy thơm... (Chỉ hoạt động khi được nhà nước cho phép) |
Cập nhật mã số thuế 0110881946 lần cuối vào 2025-03-02 19:59:20. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2023 |
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
Chi tiết: Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Bán buôn thực phẩm chức năng (Điều 14 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12) |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán buôn nước hoa, nước thơm, dầu thơm; Bán buôn hàng mỹ phẩm: son, phấn, kem dưỡng da và trang điểm, mỹ phẩm dùng cho mắt...; Chế phẩm vệ sinh: xà phòng thơm, nước gội đầu, sữa tắm, chế phẩm khử mùi hôi, khăn giấy, tã giấy, giấy vệ sinh... |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn hoá chất công nghiệp như: Anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hoá học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh,...; (Trừ hoạt động nhà nước cấm và chỉ hoạt động sau khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4719 |
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Chi tiết: Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket); Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket); Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác |
4722 |
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ thực phẩm chức năng (Điều 14 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12) |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ nước hoa, nước thơm; Bán lẻ mỹ phẩm: son, phấn, kem, chế phẩm trang điểm mắt và đồ dùng trang điểm khác; Bán lẻ vật phẩm vệ sinh: nước gội đầu, sữa tắm, khăn giấy thơm... (Chỉ hoạt động khi được nhà nước cho phép) |
4789 |
Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ
Chi tiết: Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ |
4791 |
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
Chi tiết: Website thương mại điện tử bán hàng (Điều 27 Nghị định 52/2013/NĐ-CP); Dịch vụ sàn giao dịch thương mại điện tử (Điều 35 Nghị định 52/2013/NĐ-CP) |
4799 |
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bán lẻ các loại hàng hóa bằng phương thức khác như: bán trực tiếp hoặc chuyển phát theo địa chỉ; bán thông qua máy bán hàng tự động |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7310 |
Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá);
Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ quảng cáo (Điều 13 Luật Quảng cáo 16/2012/QH13); Phát hành quảng cáo (Điều 14 Luật Quảng cáo 16/2012/QH13); Tiếp nhận quảng cáo (Điều 16 Luật Quảng cáo 16/2012/QH13) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8292 | Dịch vụ đóng gói |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá (Điều 28 Luật Thương mại số 36/2005/QH11); Đại diện cho thương nhân (Điều 141 Luật Thương mại số 36/2005/QH11); Uỷ thác mua bán hàng hóa (Điều 155 Luật Thương mại số 36/2005/QH11); Nhượng quyền thương mại (Điều 284 Luật Thương mại số 36/2005/QH11) |